to admit to sth

Cách dùng To admit /ədˈmɪt/ To admit to sth; to admit to doing sth: To say that you have done sth wrong or illegal: (Thừa nhận bạn đã làm gì sai trái hoặc bất hợp pháp). He refused not to admit to the theft. (Nó ...

Cách dùng

To admit /ədˈmɪt/

To admit to sth; to admit to doing sth:

To say that you have done sth wrong or illegal:

(Thừa nhận bạn đã làm gì sai trái hoặc bất hợp pháp).

He refused not to admit to the theft.

(Nó không công nhận việc ăn cắp).

To agree, often unwilling that sth is true.

(Miễn cưỡng đồng ý điều gì là đúng).

She admits to being strict with her children.

(Bà ấy miễn cưỡng chấp nhận chuyện nghiêm khắc với con cái).

Chú ý: 

Phân biệt Acknowledge & Admit và Confess

Bản quyền thuộc

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0