Cách dùng Tear or rend or rip
CÁCH DÙNG TEAR OR REND OR RIP, Tear (v): /teə(r)/ , rend (v): /rend/ or rip (v): /rɪp/ Là những từ có nghĩa: xé, xé rách. 1. Tear là động từ bất quy tắc (tear-tore-torn) thông dụng với nghĩa: tách ra, xé, bằng cách dùng tay kéo đứt ra. She tore up ...
CÁCH DÙNG TEAR OR REND OR RIP, Tear (v): /teə(r)/ , rend (v): /rend/ or rip (v): /rɪp/
Là những từ có nghĩa: xé, xé rách.
1. Tear là động từ bất quy tắc (tear-tore-torn) thông dụng với nghĩa: tách ra, xé, bằng cách dùng tay kéo đứt ra.
She tore up his letter in anger.
Cô ta đã xé bức thư của anh ấy trong cơn giận dữ.
2. Rend hàm nghĩa bạo lực, có dùng đến sức mạnh xé nát, xé thành từng mảnh. Ta cũng dùng rend khi mô tả sức mạnh của thiên nhiên. Rend là động từ bất quy tắc (rend-rent-rent).
The storm rent the ship to pieces.
Cơn bão đã xé nát con tàu ra thành từng mảnh.
3. Rip ngụ ý xé toạc ra.
He rips the sleeves out of a coat.
Anh ta xé toạc cánh tay của chiếc áo khoác.
CÁCH DÙNG TEAR OR REND OR RIP biên soạn bởi