to argue

Định nghĩa TO ARGUE To argue/ˈɑːɡjuː/ To argue sb into sth; sb into doing sth. To persuade sb to do sth by giving them a large number of reasons why they should do it. (Thuyết phục ai làm gì bằng cách đưa ra lý do tại sao lại nên làm ...

Định nghĩa TO ARGUE

To argue/ˈɑːɡjuː/

To argue sb into sth; sb into doing sth.

To persuade sb to do sth by giving them a large number of reasons why they should do it.

(Thuyết phục ai làm gì bằng cách đưa ra lý do tại sao lại nên làm như vậy).

I managed him into going back home to talk to his parents.

(Tôi cố gắng thuyết phục thằng bé về nhà nói chuyện với ba mẹ nó).

OPP (trái nghĩa): To argue sb out of sth/ To argue sb out of doing sth.

To argue sth out:

To discuss all the details of an idea, a plan,etc. often in an excited or angry way, until you reach a decision.

(Bàn bạc chi tiết về một ý kiến, kế hoạch,...theo một cách hào hứng hoặc giận giữ cho đến khi đưa ra được quyết định).

I'm too tired it out with you now.

(Tôi quá mệt mỏi đến nỗi không thể tranh luận/ bàn bạc với anh bây giờ được).

To argue sb outof sth; To argue sb out of doing sth:

To persuade sb not to do sth by giving them a large number of reasons why they shouldn't do it.

(Thuyết phục ai đó không làm gì bằng cách ra các lý do giải thích tại sao lại không nên làm như vậy).

I argued her out of her crazy idea.

(Tôi tranh luận với cô ấy về ý kiến điên điên khùng khùng của cô ta).

Opp: To argue sb into sth/ To argue sb into doing sth.

Biên soạn bởi phòng đào tạo

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0