Tính từ Good
Những Thành ngữ với tính từ Good. 1. A good deal: thường xuyên, nhiều. Ex: He travelled in India a good deal when he was young. -> Khi còn trẻ ông ấy đi đây đó ở ấn độ rất nhiều. 2. have a good time: Lấy làm vui, thích. ...
Những Thành ngữ với tính từ Good.
1. A good deal: thường xuyên, nhiều.
Ex: He travelled in India a good deal when he was young.
-> Khi còn trẻ ông ấy đi đây đó ở ấn độ rất nhiều.
2. have a good time: Lấy làm vui, thích.
3. A good way: Xa đấy, rất xa.
Ex: Well, it's a good way, actually. It'll take you two hours.
-> Oh, xa đấy, bạn phải mất 2 tiếng để đến đó.
4. As good as: Gần như chắc chắn.
Ex: Mike as good as knows that he has passed his exam.
-> Mike gần như chắc chắn biết rằng anh ấy sẽ vượt qua kì thi.
5. As good as gold: Rất ngoan.
Ex: Mary is as good as gold most of the time.
6. As good as one's word: Giữ lời, nói sao làm vậy.
Ex: Steve is as good as gold his word. if he said he'd help you, then he will.
7. Be in good company: Ai cũng vậy mà, để an ủi động viên ai đó.
Ex: "I failed my driving test yesterday" "Oh well, you're in good company - so did I last week".
8. Be on to a good thing (informal): Kiếm được công việc trả lương hậu hĩnh.
Ex: He knows when he's on to a good thing.
9. Do someone a good turn: Giúp đỡ ai.
Ex: Just after the war he did me a really good turn and I've never forgotten it.
10. Good riddance: thoát nợ (diễn tả sự hài lòng, nhẹ nhõm khi mà thoát khỏi một công việc khó chịu).
Biên soạn bởi phòng đào tạo