add to sth, add up, add together

Cách dùng Add to sth: to increase the size, amount, number, etc. of sth. (Để tăng kích cỡ, khối lượng, số lượng của thứ gì đó). Taking the children with us would only add to our problems. (đưa những đứa trẻ đi cùng chúng tôi ...

Cách dùng

Add to sth:

to increase the size, amount, number, etc. of sth.

(Để tăng kích cỡ, khối lượng, số lượng của thứ gì đó).

Taking the children with us would only add to our problems.

(đưa những đứa trẻ đi cùng chúng tôi chỉ thêm phiền phức).

add to sth

Add up:

+ to seem reasonable; to make sense; to have all the different parts agreeing with each other.

(dường như có lý, có ý nghĩa, tất cả các phần khác biệt đều hòa hợp với nhau).

There are things in her story that just don't add up.

(có một số điều trong mẩu chuyện của cô ấy không hợp lý).

+ to increase gradually to make a large number or amount.

(chỉ tăng dần khối lượng hoặc số lượng).

Save a small amount each month; it'll soon add up.

(tiết kiệm số lượng nhỏ mỗi tháng sẽ thành số lớn).

+ if two or more numbers add up, they come to the total that they should or that you would expect.

(Nếu hai hoặc nhiều hơn được thêm vào, chúng sẽ dẫn đến một tổng số mà bạn mong đợi).

These figures just don't add up.

(Những số liệu này chỉ cần không thêm lên).

Note: V + adv

Add together; add sth to'gether.

to come together to produce sth; join two or more things, numbers, etc. together to produce sth.

(kết hợp để tạo ra thứ gì, kết nối hai hay nhiều điều, số lượng..để đưa ra điều gì).

When all the different factors are added together, I can understand her decision.

(Khi kết hợp tất cả các yếu tố khác cùng nhau, tôi hiểu được quyết định của cô ấy).

Note: V + adv; V + adv + n; V + n/pron + adv

Bản quyền thuộc

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0