Thực hành vẽ và phân tích tháp tuổi
BÀI 27: GIẢI BÀI TẬP THỰC HÀNH VẼ VÀ PHÂN TÍCH THÁP TUỔI 1. Vẽ tháp tuổi của hai nhóm nước 2. Tính tỉ lệ người theo ba nhóm tuổi: 0-14 tuổi, 15 - 59 tuổi, 60 tuổi trở lên (nói chung và theo giới) CƠ CẤU DÂN SỐ THEO TUỔI VÀ GIỚI CỦA HAI NHÓM NƯỚC. (đơn vị %) Nhóm tuổi Các nước phát triển Các nước ...
BÀI 27: GIẢI BÀI TẬP THỰC HÀNH VẼ VÀ PHÂN TÍCH THÁP TUỔI 1. Vẽ tháp tuổi của hai nhóm nước 2. Tính tỉ lệ người theo ba nhóm tuổi: 0-14 tuổi, 15 - 59 tuổi, 60 tuổi trở lên (nói chung và theo giới) CƠ CẤU DÂN SỐ THEO TUỔI VÀ GIỚI CỦA HAI NHÓM NƯỚC. (đơn vị %) Nhóm tuổi Các nước phát triển Các nước đang phát triển Tổng ...
BÀI 27: GIẢI BÀI TẬP THỰC HÀNH VẼ VÀ PHÂN TÍCH THÁP TUỔI
1. Vẽ tháp tuổi của hai nhóm nước
2. Tính tỉ lệ người theo ba nhóm tuổi: 0-14 tuổi, 15 - 59 tuổi, 60 tuổi trở lên (nói chung và theo giới)
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO TUỔI VÀ GIỚI CỦA HAI NHÓM NƯỚC. (đơn vị %)
Nhóm tuổi |
Các nước phát triển |
Các nước đang phát triển |
||||
Tổng |
Nam |
Nữ |
Tổng |
Nam |
Nữ |
|
0-14 |
21,1 |
10,8 |
10,3 |
32,3 |
16,5 |
15,8 |
15-59 |
60,6 |
30,4 |
30,1 |
59,9 |
30,6 |
19,3 |
>60 |
18,3 |
7,6 |
10,8 |
7,8 |
3,7 |
4.1 |
Tổng |
100 |
48,8 |
51,2 |
100 |
50,8 |
49,2 |
3. So sánh hai dạng tháp tuổi về hình dạng, cơ cấu dân số theo tuổi và giới
- Hình dạng:
+ Tháp tuổi các nước phát triển có kiểu ổn định: đáy thu hẹp và đỉnh mở rộng hơn. Chửng tỏ tỉ suất sinh thấp, trẻ em ít, tỉ suất tử cao ở nhóm già, tuổi thọ trung bình cao.
+ Tháp tuổi cùa các nước đang phát triển có kiểu mở rộng: đáy. rộng, đỉnh nhọn, cạnh thoải. Chứng tỏ tỉ suất sinh cao, trẻ em đông, tuổi thọ trung bình thấp.
- Cơ cấu tuổi:
+ Các nước phát triển có cơ cấu già: nhóm trẻ chiếm tỉ lệ thấp (21,1%), nhóm già cao (18,3%), nhóm tuổi lao dộng chiếm tỉ lệ lớn (60,6%).
+ Các nước đang phát triển có cơ cấu trẻ: nhóm trẻ chiếm tỉ lệ cao (32,3%), nhóm già chiếm tỉ lệ nhỏ (3,7%), nhóm tuổi lao động khá cao (59,9%).
- Cơ cấu giới:
+ Các nước phát triển có nữ nhiều hơn nam (tương ứng là 51,2% và 48,8%).
+ Các nước đang phát triển nam nhiều hơn nữ (tương ứng là 50,8% và 49,2%).
4. Phân tích tác động của cơ cấu tuổi và giới đối vói sự phát triển kinh tế - xã hội ở các nhóm nước
Trả lời
|
Các nước phát triển |
Các nưóc đang phát triển |
Thuận lợi |
Tỉ lệ phụ thuộc ít. không chịu sức ép giáo dục, y tế, chất lượng cuộc sống được đảm bảo... |
Nguồn lao động dự trữ dồi dào, bào đàm nguồn lao động dể phát triển đất nước trong tương lai. |
Khó khăn |
- Thiếu lao động dự trừ trong tương lai. - Vấn đề chăm sóc sức khỏe cho người già. - Nguy cơ suy giảm dân số. |
Sức ép cho việc phát triển giáo dục y tế và chăm sóc sức khòe, giái quyết việc làm cho một lượng lao động ngày càng đông, tệ nạn xã hội... |