Thành ngữ với "hand"

Idioms là những thường được áp dụng trong giao tiếp hằng ngày của người bản xứ. Có thể bạn sẽ gặp rất nhiều khó khăn khi giao tiếp với họ nếu bạn không trau dồi Idioms. Sau đây, diendantienganh.com tiếp tục chia sẻ với các bạn các thành ngữ với "hand" thường được dùng nhất. Chúc các bạn có ...

Idioms là những  thường được áp dụng trong giao tiếp hằng ngày của người bản xứ. Có thể bạn sẽ gặp rất nhiều khó khăn khi giao tiếp với họ nếu bạn không trau dồi Idioms. Sau đây, diendantienganh.com tiếp tục chia sẻ với các bạn các thành ngữ với "hand" thường được dùng nhất. Chúc các bạn có những phút học idioms thật thú vị nhé!

1. Get Out Of Hand (V.)

To get out of control: mất kiểm soát

  • My uncle’s drinking problem got out of hand, and eventually he became an alcoholic.-Vấn đề uống rượu của bác tôi là ngoài kiểm soát, thậm chí ông ấy trở thành một tên nghiện

2. Experience Something First-Hand (V.)

To experience something yourself: tự trải nghiệm

  • I didn’t realize how hard it was to be a parent until I experienced it first-hand.-Tôi không nhận ra thật khó để trở thành cha mẹ mãi cho đến lúc tôi tự trải nghiệm cảm giác ấy.


    (ảnh minh họa nguồn pixabay)

3. Change Hands (V.)

For an object to be passed or sold from one owner to another.: Sang tay từ người này sang người khác

  • This house has changed hands several times since it was built.-Ngôi nhà này được sang tay rất nhiều lầ từ lúc nó xây.

4. Have (Got) Your Hands Full (V.)

To be completely busy or occupied with something.-Hoàn toàn bận rộn với gì đó.

  • Barry and Martha have six children and four dogs – they’ve certainly got their hands full! Barry và Martha có 6 đứa con và 4 con chó-họ chắc phải bận rộn lắm.

5. Try Your Hand At (V.)

Try doing something for the first time. Thử lần đầu làm điều gì

  • I’ve never taken a cooking class, but I’d like to try my hand at it.-Tôi chưa bao giờ học lớp nấu ăn, nhưng tôi muốn thử xem sao.

6. At Hand (Adj.)

Available (used for objects, not people):Sẵn có trên tay

  • I like to have a dictionary at hand when I’m reading a book in English. -Tôi rất muốn có một cuốn từ điển trên tay khi tôi đọc một quyển sách Tiếng Anh.

7. Give A Hand / Lend A Hand (V.)

To help somebody with something – especially something that requires physical effort.:Giúp đỡ ai đó làm gì, đặc biệt là những việc cần nhiều nổ lực.

  • I can’t carry all these books by myself. Could you give me a hand?-Tôi không thể tự mang hết đông sách này. Bạn giúp tôi một tay được không?

“Give (someone) a hand” also has another meaning – when an audience claps their hands (gives applause) to someone: Nghĩa khác là vỗ tay cho ai đó.

  • When the politician finished his speech, the audience gave him a hand.-Khi vị chính trị gia kết thúc bài nói, khán giả vỗ tay cho ông ấy.


    (ảnh minh họa nguồn pixabay)

8. Wash Your Hands Of (V.)

 

To stop being responsible for or involved in something: Ngừng nhún tay hoặc chịu trách nhiệm việc gì.

  • The manager washed his hands of the whole situation and told us to solve the problem ourselves.-Quản lý không nhún tay vào sự việc mà yêu cầu chúng tôi tự giải quyết vấn đề.

9. Hands Are Tied

Not have the ability to help or take action: không giải quyết được vấn đề (bó tay)

  • I’m sorry, there’s nothing I can do. My hands are tied. Xin lỗi, tôi không thể làm được gì. Tôi đành bó tay.

10. Know Like The Back Of Your Hand (V.)

To know a place very well. Biết rõ nơi nào đó.(biết rõ như lòng bàn tay.
  • She lived in New York for 20 years – she knows the city like the back of her hand.-Cô ấy sống ở  New York 20 năm rồi-cô ấy biết rõ thành phố này như lòng bàn tay.




Nguồn: espressoenglish
 

0