21/02/2018, 08:49

( T.28) Bài 7: Giải bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số -toán 6 tập 1

Bài 7: Giải bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số Tổng hợp các bài tập và bài 7: Giải bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số trang 28 sách giáo khoa toán lớp 6 tập 1 Giải ...

Bài 7: Giải bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

Tổng hợp các bài tập và  bài 7: Giải bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số trang 28 sách giáo khoa toán lớp 6 tập 1

Giải bài 56 trang 27 SGK Toán 6 Tập 1

Bài 56: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa.

a)  5.5.5.5.5;               b)  6.6.6.3.2
c)  2.2.2.3.3;               d)  100.10.10.10

Lời giải

am.an = am+n

Trong đó:

  • a là cơ số
  • m, n là số mũ
a)  5.5.5.5.5 = 55
b)  6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 = 64
c)  2.2.2.3.3 = 23.32
d)  100.10.10.10 = 10.10.10.10.10 = 105

Giải bài 57 trang 28 SGK Toán 6 Tập 1

Bài 57: Tính giá trị các lũy thừa sau:

a) 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 210;       b) 32, 33, 34, 35
c) 42, 43, 44;       d) 52, 53, 54;       e) 62, 63, 64

Lời giải


a)

23 = 2.2.2 = 8;                 24 = 23.2 = 8.2 = 16
25 = 24.2 = 16.2 = 32;          26 = 25.2 = 32.2 = 64
27 = 26.2 = 64.2 = 128;         28 = 27.2 = 128.2 = 256
29 = 28.2 = 256.2 = 512;        210 = 29.2 = 512.2 = 1024

b)

32 = 3.3 = 9
33 = 32.3 = 9.3 = 27
34 = 33.3 = 27.3 = 81
35 = 34.3 = 81.3 = 243

c)

42 = 4.4 = 16
43 = 42.4 = 16.4 = 64
44 = 43.4 = 64.4 = 256

d)

52 = 5.5 = 25
53 = 52.5 = 25.5 = 125
54 = 53.5 = 125.5 = 625

e)

62 = 6.6 = 36
63 = 62.6 = 36.6 = 216
64 = 63.6 = 216.6 = 1296

Giải bài 58 trang 28 SGK Toán 6 Tập 1

Bài 58:

a) Lập bảng bình phương các số tự nhiên từ 0 đến 20.


b) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 64; 169; 196.

Lời giải

a) Bảng bình phương các số tự nhiên từ 0 đến 20

b) Các bạn dựa vào bảng ở câu a để làm câu này:

64  = 8.8   = 82
169 = 13.13 = 132
196 = 14.14 = 142

Giải bài 59 trang 28 SGK Toán 6 Tập 1

Bài 59:

a) Lập bảng lập phương các số tự nhiên từ 0 đến 10.


b) Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên: 27; 125; 216.

Lời giải

a) Bảng bình phương các số tự nhiên từ 0 đến 10

b) Các bạn dựa vào bảng ở câu a để làm câu này:

27  = 3.3.3 = 33
125 = 5.5.5 = 53
216 = 6.6.6 = 63

Giải bài 60 trang 28 SGK Toán 6 Tập 1

Bài 60: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:

a) 33.34;            b) 52.57;             c) 75.7

Lời giải


am.an = am+n

a) 33.34 = 33+4 = 37

b) 52.57 = 52+7 = 59

c) 75.7 = 75+1 = 76

Từ khóa tìm kiếm:

Giải bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

Giải bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên

Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

Nguồn: 

0