So that
Cách sử dụng SO THAT, (để, để mà) cũng diễn tả mục đích. 1, I turned off the TV in order to enable my roommate to study in peace and quiet. 2, I turned off the TV so ( that ) my roommate could study in peace and quiet. In order to (để, để mà) diễn tả ...
Cách sử dụng SO THAT, (để, để mà) cũng diễn tả mục đích.
1, I turned off the TV in order to enable my roommate to study in peace and quiet.
2, I turned off the TV so (that) my roommate could study in peace and quiet.
In order to (để, để mà) diễn tả mục đích.
Câu 1: Tôi tắt TV để bạn cùng phòng có thể yên tĩnh học tập.
(để, để mà) cũng diễn tả mục đích. có nghĩa giống như In order to. Từ "that" thường được bỏ đi, nhất là trong văn nói.
in order to + V(nguyên mẫu)
so that + mệnh đề (S + V +...)
SO THAT + CAN or COULD
3, I'm going to cash a check so that I can buy my textbooks.
4, I cashed a check so that I could buy my textbooks.
thường được dùng thay cho in order to khi diễn tả khả năng. Can được dùng trong mệnh đề trạng ngữ có nghĩa ở hiện tại/tương lai.
Câu 3: so that I can buy = in order to be able to buy
Trong câu quá khứ ta dùng could sau so that
SO THAT + WILL/SIMPLE PRESENT or WOULD
5, I'll take my umbrella so that I won't get wet.
6, I'll take my umbrella so that I don't get wet
7, Yesterday I took my umbrella so that I wouldn't get wet.
Câu 5: so that I won't get wet = in order to make sure that I won't get wet
Câu 6: Đôi khi ta có thể dùng thì hiện tại đơn sau so that thay cho will; thì hiện tại đơn diễn tả nghĩa tương lai. Dùng would trong câu quá khứ, như trong câu 7
SO THAT được biên soạn bởi