từ và cụm từ chỉ số lượng
Những dưới đây giúp bạn không còn lo ngại về nữa: A. one; each; every Dùng với danh từ đếm được one apple;each apple every apple Cụm từ chỉ số lượng có thể đứng trước danh từ.Một số cụm từ chỉ số lượng chỉ được dùng với danh từ đếm ...
Những dưới đây giúp bạn không còn lo ngại về nữa:
A. one; each; every
Dùng với danh từ đếm được
one apple;each apple every apple
Cụm từ chỉ số lượng có thể đứng trước danh từ.Một số cụm từ chỉ số lượng chỉ được dùng với danh từ đếm được,xem (a) và (b).
B. two,..;couple of;many; both; a few; several; a number of
Dùng với danh từ đếm được
two apples; both apples a couple of apples a few apples;many apples
c. a little; much a great deal of
Với danh từ không đếm được
a little rice;much rice ;a great deal of rice
Một số cụm từ chỉ số lượng chỉ dùng với danh từ không đếm được, xem (c).
d. some/any/no/most a lot of/ lots of/ all
Dùng với danh từ đếm được
no apples; some apples most/all apples; ....
Dùng với danhtừ không đếm được
no rice; some/any rice;....
Một số cụm từ chỉ số lượng dùng cho cả danh từ đếm và không đếm được.
Từ bảng trên chúng ta có thể biết rõ hơn về .
Bản quyền thuộc