Cách sử dụng teach, educate, coach or train
CÁCH SỬ DỤNG TEACH, EDUCATE, COACH OR TRAIN, Teach (v): /tiːtʃ/, educate (v): /ˈedʒukeɪt /, coach (n): /kəʊtʃ / or train ( n): /treɪn/ Là những từ liên quan đến huấn luyện, giáo dục, dạy dỗ, hướng dẫn. 1. Teach là động từ bất quy tắc (teach-taught-taught) thông ...
CÁCH SỬ DỤNG TEACH, EDUCATE, COACH OR TRAIN, Teach (v): /tiːtʃ/, educate (v): /ˈedʒukeɪt /, coach (n): /kəʊtʃ / or train ( n): /treɪn/
Là những từ liên quan đến huấn luyện, giáo dục, dạy dỗ, hướng dẫn.
1. Teach là động từ bất quy tắc (teach-taught-taught) thông dụng với nghĩa: giảng dạy, dạy.
I taught English for many years.
Tôi đã dạy tiếng Anh nhiều năm.
Khi diễn tả việc dạy một kĩ năng, ta dùng cấu trúc " teach someone to do something " .
He taught her to drive.
Anh ấy dạy cô ta lái xe.
2. Educate có nghĩa: giáo dục, rèn luyện. Educate thường ngụ ý đến việc đào tạo toàn diện thông qua hệ thống giáo dục của trường học.
They were educated at a local secondary school.
Họ được giáo dục tại một trường trung học địa phương.
3. Coach thường dùng trong huấn luyện thể thao với nghĩa: rèn luyện, huấn luyện.
He coached her until she was a chess champion.
Ông ấy đã huấn luyện cho đến khi cô ta trở thành quán quân môn cờ.
4. Train được dùng cho cả người và động vật với nghĩa: rèn luyện, huấn luyện nhằm đạt tới kĩ năng mong muốn.
He's training the dog for the next race.
Anh ta đang huấn luyện con chó cho cuộc đua sắp tới.
Biên soạn CÁCH SỬ DỤNG TEACH, EDUCATE, COACH OR TRAIN bởi.