Giới từ đi với danh động từ
Cách kết hợp giới từ đi với danh động từ be excited about doing sth: hào hứng về việc gì. be worried about doing sth: lo lắng về việc gì. complain about/ of doing sth: phàn nàn về dream about/ of doing sth: lo lắng về ...
Cách kết hợp giới từ đi với danh động từ
be excited about doing sth: hào hứng về việc gì.
be worried about doing sth: lo lắng về việc gì.
complain about/ of doing sth: phàn nàn về
dream about/ of doing sth: lo lắng về
talk about/ of doing sth: nói về
think of/ about doing sth: suy nghĩ về
apologize for doing sth: xin lỗi về
blame (someone) for doing sth: trách cứ (ai) về
forgive (sb) for doing sth: tha thứ (cho ai) về
have an excuse for doing sth: lý do cho việc gì
be responsible for doing sth: chịu trách nhiệm cho
thank (sb) for doing sth: cám ơn ai về
keep (sb) from doing sth: ngăn ai khỏi
prevent (sb) from doing sth: ngăn ai khỏi
prohibit (sb) from doing sth: cấm (ai) làm gì (thường do luật quy định)
stop (sb) from doing sth: ngăn ai khỏi
believe in doing sth: tin vào
be interested in doing sth: quan tâm tới
participate in doing sth: tham gia vào
succeed in doing sth: thành công trong
be accused of doing sth: bị buộc tội
be capable of doing sth: có khả năng về
for the purpose of doing sth: nhằm mục đích
biên soạn bởi phòng đào tạo