Rock and stone

1. Rock /rɔk/: - Là danh từ không đếm được. = Pieces of rock too big to move easily: những tảng đá lớn khó di chuyển. Ví dụ: Rocks had fallen from above, making the roads impassable. (Những tảng đá đã rơi từ trên xuống làm cho ...

1. Rock /rɔk/:

- Là danh từ không đếm được.

= Pieces of rock too big to move easily: những tảng đá lớn khó di chuyển.

Ví dụ:

Rocks had fallen from above, making the roads impassable.

(Những tảng đá đã rơi từ trên xuống làm cho những con đường không đi lại được).

= Material the earth is made of: vật liệu hình thành nên trái đất.

Ví dụ:

The tunnel goes through solid rock.

(Đường hầm đi xuyên qua đá).

rock an stone

The earthquake rocked the houses.

(Cuộc động đất làm những ngôi nhà lay chuyển).

Built on the rock.

(Xây dựng trên nền đá).

To run upon the rocks.

(Đâm phải núi đá).

To see rocks ahead: trông thấy nguy hiểm trước mắt.

Solid as a rock: vững như bàn thạch.

2. Stone /stoun/:

- Là danh từ đếm được.

= Small pieces of stone and rock: những viên đá hay đá núi nhỏ.

Ví dụ:

The demonstrators threw stones at the police.

(Những người biểu tình đã ném đá vào cảnh sát).

= Material for statues, steps, walls,...: vật liệu làm tượng, bậc thang, tường,...

Ví dụ:

The old church is full of beautiful stone sculptures.

(Ngôi nhà cổ đó có rất nhiều tác phẩm điêu khắc bằng đá).

The flood water had lelf mud and stones all over the fields.

(Nước lũ đã để lại bùn và đá trên khắp các cánh đồng).

The road covered with stones.

(Con đường rải đá).

Để hiểu rõ hơn về vui lòng liên hệ

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0