Product/ produce/ production
1. Product /'prɔdʌkt/ (n): sản vật, sản phẩm. - 'Product' là một danh từ đếm được = sản phẩm được làm ra để bán. Ví dụ: This Olivetti computer is an Italian product . (Máy tính Olivetti này là một sản phẩm của Ý). = usually ...
1. Product /'prɔdʌkt/ (n): sản vật, sản phẩm.
- 'Product' là một danh từ đếm được = sản phẩm được làm ra để bán.
Ví dụ:
This Olivetti computer is an Italian product.
(Máy tính Olivetti này là một sản phẩm của Ý).
= usually things that are made for sale: thường là những thứ được làm ra để bán.
Ví dụ:
There is no end to the demand for consumer product. (not 'produce')
(Nhu cầu về hàng hóa tiêu dùng là vô hạn).
She is the product of a broken home.
(Cô ta là sản phẩm của một gia đình bị tan vỡ) (đứa con bị bỏ rơi).
Một số từ đi với 'product':
Product development: sự phát triển sản phẩm.
Gross national product: tổng sản phẩm quốc gia.
The products of genius: ngững tác phẩm của thiên tài.
End product: sản phẩm cuối.
Intermediate product: sản phẩm trung gian.
2. Produce /prɔ'dju:s/ (v): trồng, sản xuất, làm ra.
Ví dụ:
We export all we produce.
(Chúng tôi xuất khẩu tất cả những thứ chúng tôi làm ra).
Produce (n): sản lượng, sản vật, sản phẩm.
Agricultural produce: nông sản.
The produce of efforts: kết quả của những cố gắng.
To produce a play: trình diễn một vở kịch.
To produce good: sản xuất hàng hóa.
To produce evidence: đưa ra bằng chứng.
To produce offspring: sinh con, đẻ con.
3. Production /prə´dʌkʃən/ (n): sự sản xuất, sự chế tạo.
= The amount we produce: khối lượng chúng ta sản xuất.
Ví dụ:
We'll earn more if we increase production. (not 'produce')
(Chúng ta sẽ tìm được nhiều tiền hơn nếu chúng ta tăng gia sản xuất).
Mass production: sản xuất hàng loạt.
Production cost: chi phí sản xuất.
Production processing: quy trình sản xuất.
Oil production: sự sản xuất dầu lửa.
Để hiểu rõ hơn về cách vui lòng liên hệ