Từ và cụm từ hữu ích trong một bài Essay cao cấp (Phần 1)

Dưới đây là các từ và cụm từ hữu ích trong việc phát triển một bài Essay căn bản thành một bài Essay cao cấp . 1. Not to mention/ to say nothing of Hai cụm từ này được sử dụng để bổ sung thêm thông tin cũng như nhấn mạnh đến vấn đề đang nói. Ví dụ: ...

Dưới đây là các từ và cụm từ hữu ích trong việc phát triển một bài Essay căn bản thành một bài Essay cao cấp

1. Not to mention/ to say nothing of

Hai cụm từ này được sử dụng để bổ sung thêm thông tin cũng như nhấn mạnh đến vấn đề đang nói.

Ví dụ:

The World War II caused unprecedented suffering to millions of people in the world, not to mention/to say nothing of its impact on the world economy.

(Thế chiến thứ II đã gây ra đau khổ chưa từng có cho hàng triệu người trên thế giới, chưa kể đến tác động của cuộc chiến tranh đến nền kinh tế thế giới)

2. On the other hand/ Having said that

Hai cụm từ này dùng để nêu lên mặt trái, sự tương phản của một sự việc, vấn đề hoặc là một ý kiến đối lập.

Ví dụ:

Jimmy is ready to go; on the other hand/ having said that, he is perfectly comfortable here.

(Jimmy sẵn sàng để đi, mặt khác anh ấy lại cảm thấy vô cùng thoải mái khi ở đây)

Note: trước on the other hand/ having said that là dấu ";" và sau đó là dấu ","

tu va cum tu huu ich trong mot bai essay cao cap

3. By contrast/ In comparison

Hai cụm từ này dùng để so sánh, nêu lên sự tương phản của một sự vật, sự việc.

Ví dụ: 

Tim's opinion is based on insufficient evidence. By contrast/ In comparison, John's opinion seems more plausible.

(Quan điểm của Tim dựa trên những bằng chứng đầy đủ. Ngược lại, quan điểm của John thì thuyết phục hơn)

4. In view of/ In (the) light of

Hai cụm từ này được sử dụng để thể hiện kêt quả sau khi cân nhắc một vấn đề.

Ví dụ:

In light of/ In view of what you have told us, I think we must abandon this project.

(Sau khi cân nhắc những gì mà ông đã nói với chúng tôi, tôi nghĩ chúng tôi nên từ bỏ dự án này)

5. Notwithstanding/ nonetheless/ nevertheless

Ba cụm từ trên đều mang nghĩa tuy nhiên, tuy thế mà, mặc dù.

Ví dụ:

Notwithstanding the evidence, the consensus is that the jury will not reach a verdict.

(Mặc dù có đầy đủ bằng chứng, tuy nhiên sự nhất trí của bồi thẩm đoàn là sẽ không đưa ra phán quyết cuối cùng)

Vẫn còn rất nhiều từ và cụm từ bổ ích khác, mời các bạn đón xem phần sau.

Để hiểu thêm về từ và cụm từ hữu ích trong một bài Essay cao cấp (Phần 1) xin vui lòng liên hệ .

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0