Real flop nghĩa là gì?

Trong cuộc sống, không phải lúc nào chúng ta cũng có thể hoàn thành công việc một cách thuận lợi; thất bại có thể đến với ta mọi lúc. Trong tiếng Anh có rất nhiều cách diễn đạt khác nhau về thất bại, nhưng một trong những cách đơn giản nhất là sử dụng cụm từ “ Real flop “. Ví dụ: ...

Trong cuộc sống, không phải lúc nào chúng ta cũng có thể hoàn thành công việc một cách thuận lợi; thất bại có thể đến với ta mọi lúc. Trong tiếng Anh có rất nhiều cách diễn đạt khác nhau về thất bại, nhưng một trong những cách đơn giản nhất là sử dụng cụm từ “Real flop“.

Ví dụ:

  • I try to sing but It seems real flop. (Tôi cố gắng tập hát nhưng dường như nó thất bại rồi.)
  • I asked my boss for a raise but it was real flop. (Tôi đề nghị sếp tăng lương nhưng thực sự thất bại rồi.)
  • The discussion was a real flop. We could’n change anything. (Cuộc thảo luận thất bại rồi. Chúng ta chẳng thể thay đổi được gì cả.)
  • Although I spent most of time doing exercises but I had real flop at the last subject. (Mặc dù dành hầu hết thời gian làm bài tập nhưng tôi bị trượt môn cuối rồi.)
0