Put forward nghĩa là gì?

Put forward được dùng để gợi ý cho mình hoặc ai đó như là một ứng cử viên cho một công việc hoặc vị trí. Put forward còn được dùng để chỉ việc di chuyển hay chuẩn bị cho một việc gì đó trong thời gian sớm hơn dự định. Put forward còn được dùng để đề nghị một việc gì đó cho cuộc thảo ...

Put forward được dùng để gợi ý cho mình hoặc ai đó như là một ứng cử viên cho một công việc hoặc vị trí.

Put forward còn được dùng để chỉ việc di chuyển hay chuẩn bị cho một việc gì đó trong thời gian sớm hơn dự định.

Put forward còn được dùng để đề nghị một việc gì đó cho cuộc thảo luận.

Ví dụ:

  • Can you put my name forward for a game club? (Bạn có thể ứng cử tên tôi cho câu lạc bộ trò chơi không?)
  • My boss has put himself forward for a place at the company. (Ông chủ của tôi đã tự ứng cử tên mình để có được một chỗ ở công ty.)
  • Tom and Lisa put the wedding forward by two weeks. (Tom và Lisa làm đám cưới sớm hơn hai tuần.)
  • I have to put a clocks forward tomorrow. (Tôi phải đặt đồng hồ vào ngày mai.)
  • I put forward a suggestion for the discussion. (Tôi đưa ra một gợi ý cho cuộc thảo luận.)
0