Polish up nghĩa là gì?

Polish up dùng để chỉ việc để chà hoặc chải một vật gì để làm cho nó sáng bóng, đặc biệt là vật làm bằng kim loại hoặc gỗ. Polish up còn được dùng để chỉ việc cải thiện, nâng cao kĩ năng đối với một việc gì đó, đặc biệt là khi bạn đã cho phép nó để ít tốt hơn trong một giai đoạn thời gian. ...

Polish up dùng để chỉ việc để chà hoặc chải một vật gì để làm cho nó sáng bóng, đặc biệt là vật làm bằng kim loại hoặc gỗ.

Polish up còn được dùng để chỉ việc cải thiện, nâng cao kĩ năng đối với một việc gì đó, đặc biệt là khi bạn đã cho phép nó để ít tốt hơn trong một giai đoạn thời gian.

Ví dụ:

  • My sister plans to polish up her Korean before going to the Korea. She studied it in university but she says she hasn’t used it much since then. (Em gái tôi lên kế hoạch cải thiện tiếng Hàn Quốc trước khi đi Hàn. Cô ấy đã học ở trường đại học nhưng cô ấy nói rằng đã không sử dụng nó nhiều kể từ đó.)
  • I must polish up my Vietnamese before we visit Viet Nam next month. (Tôi phải cải thiện tiếng Việt Nam của mình trước khi sang Việt Nam vào tháng tới.)
  • She was polishing up some old earring. (Cô đã đánh bóng một số bông tai cũ)
  • I should polish up your name once more before sending it to the editor. (Tôi nên đánh bóng lại tên tuổi của bạn một lần nữa trước khi gửi nó cho biên tập viên.)
  • Would you polish up the shoes a bit? (Bạn có đánh bóng giày một chút không?)

 

0