04/05/2018, 21:31
Rule out nghĩa là gì?
Rule out dùng để chỉ việc loại trừ một cái gì đó xảy ra hoặc ngăn ngừa ai đó làm gì. Ví dụ: He has not ruled out the possibility that the man was a thief . (Anh ta đã không loại trừ khả năng người đàn ông đó là tên trộm.) The proposed solution was ruled out as too bad. (Giải pháp ...
Rule out dùng để chỉ việc loại trừ một cái gì đó xảy ra hoặc ngăn ngừa ai đó làm gì.
Ví dụ:
- He has not ruled out the possibility that the man was a thief. (Anh ta đã không loại trừ khả năng người đàn ông đó là tên trộm.)
- The proposed solution was ruled out as too bad. (Giải pháp được đề xuất đã bị bác bỏ là quá tệ.)
- Let us rule out the regulations that we can’t perform. (Hãy để chúng tôi loại trừ các quy định mà chúng tôi không thể thực hiện được.)
- I can’t rule out that possibility. (Tôi không thể loại trừ khả năng đó.)
- They had to rule out the possibility of the increased gas price. (Họ đã phải loại trừ khả năng giá khí đốt gia tăng.)