Phương án tuyển sinh Đại học FPT năm 2018
Mã trường: FPT I. Chỉ tiêu tuyển sinh và ngành đào tạo 1.1 Chỉ tiêu tuyển sinh: 4400. 1.2 Ngành học – mã ngành: Khối ngành Lĩnh vực Chỉ tiêu Ngành Mã ngành II Mỹ thuật ứng dụng 50 1. Thiết ...
Mã trường: FPT
I. Chỉ tiêu tuyển sinh và ngành đào tạo
1.1 Chỉ tiêu tuyển sinh: 4400.
1.2 Ngành học – mã ngành:
Khối ngành |
Lĩnh vực |
Chỉ tiêu |
Ngành |
Mã ngành |
II |
Mỹ thuật ứng dụng |
50 |
1. Thiết kế đồ họa |
7210403 |
III |
Kinh doanh & quản lý |
1000 |
2. Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
3. Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
|||
V |
Máy tính & CNTT |
3100 |
4. Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
5. An toàn thông tin |
7480202 |
|||
6. Khoa học máy tính |
7480101 |
|||
VII |
Ngôn ngữ
|
250 |
7. Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
8. Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
|||
9. Ngôn ngữ Hàn Quốc (dự kiến) |
7220210 |
|||
10. Ngôn ngữ Trung Quốc (dự kiến) |
7220215 |
|||
Du lịch, khách sạn, nhà hàng |
11. Quản trị khách sạn |
7810201 |
||
12. Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành (dự kiến) |
7810103 |
|||
Báo chí & truyền thông |
13. Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
1.3 Các tổ hợp môn xét tuyển
TT |
Ngành |
Mã ngành |
Mã tổ hợp |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
D01 A00 A01 D90 |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Hoá học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Tiếng Anh, KHTN |
2 |
An toàn thông tin |
7480299 |
||
3 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
||
4 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
D01 A00 A01 D96 |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Hoá học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Tiếng Anh, KHXH |
5 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
||
6 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
||
7 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
||
8 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
||
9 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (dự kiến) |
7220210 |
||
10 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (dự kiến) |
7220215 |
||
11 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
||
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành (dự kiến) |
7810103 |
||
13 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
II. Đối tượng và Phương thức tuyển sinh
2.1 Đối tượng tuyển sinh
Các thí sinh đã tốt nghiệp Trung học Phổ thông tính đến thời điểm nhập học.
2.2 Phương thức tuyển sinh
Các thí sinh thuộc đối tượng tuyển sinh có nguyện vọng theo học tại Trường ĐH FPT cần tham dự và trúng tuyển kỳ thi sơ tuyển của Trường ĐH FPT – hoặc đủ điều kiện miễn thi sơ tuyển của Trường ĐH FPT.
2.3 Điều kiện miễn thi sơ tuyển
Thí sinh được miễn thi sơ tuyển vào Trường ĐH FPT nếu đáp ứng một trong những điều kiện sau:
- Thuộc diện được tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ đại học chính quy của Bộ GD&ĐT năm 2018;
- Tổng điểm 3 môn đạt 21 điểm* trở lên (đã bao gồm điểm ưu tiên) trong kỳ thi THPT năm 2018 xét theo tổ hợp môn tương ứng với ngành đăng ký học tại Trường ĐH FPT;
- Tổng điểm trung bình 3 môn trong hai học kỳ cuối THPT đạt 21 điểm* trở lên xét theo tổ hợp môn tương ứng với ngành đăng ký học tại Trường ĐH FPT;
- Điểm trung bình môn Toán trong hai học kỳ cuối THPT đạt 8.0* trở lên (áp dụng đối với khối ngành Máy tính & CNTT bao gồm Kỹ thuật phần mềm, An toàn thông tin, Khoa học máy tính).
- Ngành Ngôn Ngữ Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT từ 80 hoặc IELTS (Học thuật) từ 6.0 hoặc quy đổi tương đương;
- Ngành Ngôn Ngữ Nhật: Có chứng chỉ tiếng Nhật JLPT từ N3 trở lên.
Ghi chú: (*) chính xác đến 0.25 (ví dụ: từ 20.75 đến 21 làm tròn thành 21)
III. Thi sơ tuyển
3.1 Nội dung bài thi, cấu trúc bài thi và thang điểm
Nội dung bài thi
Các thí sinh thực hiện các bài thi bằng ngôn ngữ Tiếng Việt, trong đó:
– Bài thi 1 nhằm đánh giá năng lực phổ thông nền tảng và năng lực chuyên biệt có liên quan đến ngành học đăng ký dự thi.
– Bài thi 2 nhằm đánh giá năng lực nghị luận thông qua một bài luận có chủ đề thông dụng và gần gũi với học sinh.
Cấu trúc bài thi
Khối ngành |
Lĩnh vực |
Ngành |
Bài thi 1 (120 phút) |
Bài thi 2 (60 phút) |
II |
Mỹ thuật ứng dụng |
1. Thiết kế đồ họa |
Toán Đầy đủ Dữ kiện Năng khiếu đồ hoạ |
Nghị luận |
III |
Kinh doanh & quản lý |
2. Quản trị Kinh doanh 3. Kinh doanh quốc tế |
Toán Đầy đủ Dữ kiện Năng lực trí tuệ Kiến thức tổng quát Lập luận |
|
V |
Máy tính & CNTT |
4. Kỹ thuật phần mềm 5. An toàn thông tin 6. Khoa học máy tính |
Toán Đầy đủ Dữ kiện Lập luận |
|
VII
|
Ngôn ngữ |
7. Ngôn ngữ Anh |
Toán Đầy đủ Dữ kiện Năng lực trí tuệKiến thức tổng quát Lập luận |
|
8. Ngôn ngữ Nhật |
||||
9. Ngôn ngữ Hàn Quốc (dự kiến) |
||||
10. Ngôn ngữ Trung Quốc (dự kiến) |
||||
Du lịch, khách sạn, nhà hàng |
11. Quản trị khách sạn |
|||
12. Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành (dự kiến) |
||||
Báo chí & truyền thông |
13. Truyền thông đa phương tiện |
Thang điểm: Tổng điểm tối đa:105 điểm
- Bài thi số 1: 90 điểm;
- Bài thi số 2: 15 điểm;
3.2 Kết quả thi sơ tuyển
– Điểm chuẩn kỳ thi sơ tuyển vào ĐH FPT do Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh quyết định, được công bố cho từng ngành theo từng đợt thi. Kết quả trúng sơ tuyển có giá trị trong 2 năm.
– Điều kiện xét chuyển ngành (giữa các khối ngành):
Thí sinh đạt mức điểm thi sơ tuyển một khối ngành trên 20% so với điểm chuẩn của khối ngành đó thì có thể chuyển sang khối ngành khác. Riêng khối ngành Mỹ thuật ứng dụng không áp dụng các điều kiện chuyển ngành.
3.3 Lịch trình thi sơ tuyển:
Được công bố trong thông báo tuyển sinh của từng đợt thi sơ tuyển. Dự kiến trong năm có 2 đợt thi sơ tuyển vào 13/5 và 15/7(**).
3.4 Hồ sơ đăng ký dự thi sơ tuyển
- Phiếu đăng ký ĐH FPT;
- 01 bản photo hoặc bản scan CMND;
- 04 ảnh 3×4 hoặc bản scan ảnh 3×4;
- Lệ phí dự thi 200,000 VNĐ.
- Đăng ký dự thi chỉ hợp lệ khi Trường ĐH FPT nhận được đầy đủ hồ sơ và lệ phí dự thi theo quy định.
IV. Miễn thi sơ tuyển
Thí sinh đủ điều kiện miễn thi sơ tuyển của ĐH FPT có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển về trường.
4.1 Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký ĐH FPT;
- 01 bản photo hoặc bản scan CMND;
- 01 ảnh 3×4 hoặc bản scan ảnh 3×4;
- Lệ phí xét tuyển 100,000 VNĐ;
- 01 bản photo/bản scan Học bạ THPT (đối với hồ sơ xét tuyển theo kết quả Học bạ THPT) hoặc 01 bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2018 (đối với hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi THPT 2018).
- Đăng ký xét tuyển chỉ hợp lệ khi Trường ĐH FPT nhận được đầy đủ hồ sơ và lệ phí xét tuyển theo quy định.
4.2 Chính sách ưu tiên xét tuyển
Cộng điểm ưu tiên xét tuyển vào trường cho các thí sinh đăng ký ĐH FPT trong kỳ đăng ký xét tuyển đợt 1 của Bộ GD&ĐT:
- Nguyện vọng 1 – 2: cộng 4 điểm ưu tiên;
- Nguyện vọng 3 – 5: cộng 2 điểm ưu tiên
- Nguyện vọng 6 – 10: cộng 1 điểm ưu tiên;
Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực thực hiện theo Thông tư số 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01/03/2018 của Bộ GD&ĐT.
4.3 Lịch trình xét tuyển
Được công bố trong thông báo tuyển sinh của từng đợt thi sơ tuyển, dự kiến chia làm 3 đợt: 13/5, 15/7 và 31/7 (**).
Ghi chú: (**) Nếu chưa đủ chỉ tiêu nhà trường sẽ tổ chức sơ tuyển và xét tuyển bổ sung vào tháng 8/2018.
V. Nhập học
5.1 Hồ sơ nhập học
- Phiếu nhập học;
- Phí đăng ký nhập học và Học phí theo Quy định tài chính sinh viên Trường ĐH FPT hiện hành;
- 02 bản sao chứng thực Bằng tốt nghiệp THPT (hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời và bổ sung sau khi có Bằng);
- 01 bản sao chứng thực Học bạ THPT;
- 02 bản sao chứng thực CMND;
- 02 ảnh 3×4;
- 01 bản sao chứng thực Giấy khai sinh;
- Chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT từ 80 hoặc IELTS (Học thuật) từ 6.0 hoặc quy đổi tương đương (nếu có).
Hồ sơ nhập học đối với thí sinh được cấp học bổng, tín dụng: Tham khảo Quy định học bổng, tín dụng của Trường ĐH FPT.
Đăng ký nhập học chỉ hợp lệ khi nhà trường nhận được đầy đủ hồ sơ nhập học và các khoản phí nhập học (Phí đăng ký nhập học và Học phí theo Quy định tài chính sinh viên Trường ĐH FPT).
5.2 Lịch trình nhập học
Theo các thông báo tuyển sinh của Trường ĐH FPT.
V. Thủ tục đăng ký và nộp phí
6.1 Cách thức đăng ký
Thí sinh đăng ký sơ tuyển, xét tuyển và nhập học theo 1 trong 3 cách sau:
Cách 1: Đăng ký trực tuyến bằng cách nộp các bản chụp/scan hồ sơ nhập học trên website của trường hoặc gửi qua email daihocfpt@fpt.edu.vn và nộp các khoản phí vào tài khoản ngân hàng của trường hoặc nộp trực tuyến trên website. Sinh viên nộp lại bản gốc các hồ sơ nhập học vào ngày đầu tiên trước khi đi học.
Cách 2: Gửi hồ sơ qua bưu điện và nộp các khoản phí vào tài khoản ngân hàng của trường hoặc nộp trực tuyến trên website.
Cách 3: Đăng ký và nộp các khoản phí trực tiếp tại các văn phòng tuyển sinh của trường theo địa chỉ ở mục Địa điểm tư vấn tuyển sinh và nộp hồ sơ.
Tài khoản |
Hà Nội |
Tp.HCM |
Đà Nẵng |
Cần Thơ |
|
Chủ tài khoản |
Trường Đại học FPT |
Viện đào tạo quốc tế FPT Tp.HCM |
Trung tâm đào tạo quốc tế FPT Đà Nẵng |
Trung tâm đào tạo quốc tế FPT Cần Thơ |
|
Số tài khoản |
00006969009 |
67896789001 |
6150201010751 |
3333 6666 001 |
09130055201 |
Ngân hàng |
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi nhánh Hoàn Kiếm |
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi nhánh Hồ Chí Minh |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn VN – Chi nhánh Xuyên Á – TP.HCM |
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi nhánh Đà Nẵng |
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi nhánh Cần Thơ |
Nội dung nộp tiền |
– Đối với thí sinh đăng ký dự thi: <Họ và tên thí sinh – Số CMND của thí sinh – Lệ phí ĐKDT 2018> – Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển: <Họ và tên thí sinh – Số CMND của thí sinh – Lệ phí ĐKXT 2018> – Đối với thí sinh đăng ký nhập học: <Họ và tên thí sinh – Số CMND của thí sinh – Lệ phí ĐKNH 2018> |
6.2. Địa điểm tư vấn tuyển sinh và nộp hồ sơ
- Tại Hà Nội: Khu Giáo dục và Đào tạo – Khu Công nghệ cao Hòa Lạc, Km29 Đại lộ Thăng Long, huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội. Điện thoại: (024) 73001866/ (024) 73005588;
- Tại Tp.Hồ Chí Minh: Tòa nhà Innovation, Công viên phần mềm Quang Trung, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Tp. HCM. Điện thoại: (028) 73001866/ (028) 73005588;
- Tại Tp.Đà Nẵng:137 Nguyễn Thị Thập, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng. Điện thoại: (0236) 7300999;
- Tại Tp.Cần Thơ: Số 160 đường 30/4, Phường An Phú, Quận Ninh Kiều, Tp.Cần Thơ. Điện thoại: (0292) 7303636;
Theo TTHN