Phân biệt "funny" và "fun"

Cùng tìm hiểu sự khác biệt trong cách dùng từ "funny" và "fun" qua bài viết dưới đây nhé! 1. F unny (adj.) a. a situation, thing or person makes you laugh = một tình huống, cái gì hoặc một người làm cho bạn cười... = vui, buồn cười, khôi hài... Examples: ...

Cùng tìm hiểu sự khác biệt trong cách dùng từ "funny" và "fun" qua bài viết dưới đây nhé!

1. Funny (adj.)

 

a. a situation, thing or person makes you laugh = một tình huống, cái gì hoặc một người làm cho bạn cười... = vui, buồn cười, khôi hài...

 

Examples:

He told a funny joke.

Anh ấy đã kể một chuyện buồn cười lắm.

She's one of the funniest people I know.

Cô ấy là một trong những người khôi hài nhất mà tôi biết.

He was one of Britain's funniest comedians.

Ông ấy là một trong những danh hài hay nhất của Anh.

Don't laugh; it isn't funny.

Đừng có cười; chuyện này chẳng hề buồn cười đâu.

 

b. strange, surprising, unexpected, or difficult to explain or understand: lạ, đáng ngạc nhiên, không ngờ, khó hiểu hoặc khó giải thích được....
 

He's got some funny ideas about how to bring up children.

Anh ấy có những ý tưởng rất lạ về cách nuôi dạy

 

That's funny - I'm sure I left my keys here.

Có vẻ buồn cười nhỉ. Tôi chắc là mình đã để chìa khóa ở đây mà.

 

The television's gone funny (= isn't working correctly).

 Cái Ti vi này có vẻ đang dở trò đấy.

2. Fun (adj., noun)

 

- when you enjoy yourself and have a good time = khi tham gia/thưởng thức bạn thấy vui = vui, thích, thú vị... 

- someone who you enjoy spending time with, especially because you enjoy the same activities = người mà bạn thích dành thời gian ở bên cạnh, đặc biệt là do bạn vui thích khi cùng tham gia các hoạt động = vui vẻ, vui tính... 

Examples:
 

a. Adjective:
 

Spending money is fun!

Tiêu tiền thích lắm!

Scuba diving is a fun thing to do.

Lặn có bình khí là một hoạt động rất thú vị.

Barcelona is a fun city.

Barcelona là một thú vị.

Our day at the beach was really fun.

Buổi tắm biến của chúng tôi thật sự rất vui.
 


(ảnh: Dribbbble)

 

Compare these examples:

John is a fun guy. (I have a good time when I am with John)

John là một người đã khiến tôi rất vui.

John is a funny guy. (John makes everybody laugh)

John là một người khôi hài.
 

b. Noun: great/good fun; a lot of fun/lots of fun/full of fun; a bit of fun: 
 

That was great fun, wasn't it?

Vụ đó vui quá phải không?

I had lots of fun at the party last night.

Tối qua tôi đi dự tiệc rất vui.

 

We hope you have fun at the beach tomorrow!

Chúng tôi hy vọng rằng bạn sẽ có những giây phút vui vẻ bên bờ biển vào ngày mai.

 

We haven't had such fun for years.

Chúng tôi đã không vui được nhiều như vậy nhiều năm rồi.

.

It was just a bit of harmless fun.

Nó chỉ là một thú vui không có hại gì.

 

Note: Fun (noun) can also be used to describe the good humor and playful behavior of a person. = Danh từ "fun" cũng được dùng để mô tả một người có tính hài hước hóm hỉnh và có hành vi nghịch ngợm, vui đùa.

She is not boring at all, she is actually full of fun.

Cô ấy là một người hết sức thú vị và hóm hỉnh.

Sau khi đọc qua bài viết trên, hy vọng các bạn đã tự rút được cho mình cách phân biệt từ "funny" và "fun" rồi. Tuy là cùng một gốc nhưng khi dùng trong giao tiếp thì từ tiếng Anh này lại mang ngữ nghĩa rất khác nhau phải không?



 

Nguồn: hellochao

 
0