Một số cụm động từ với THROW

Động từ THROW là một động từ cũng khá quen thuộc nhưng không phải ai cũng nắm được hết các cụm động từ đi kèm với nó. Bài viết này sẽ tổng hợp một số cụm động từ phổ biến của THROW giúp các bạn trau dồi thêm vốn từ của mình. Throw away : vứt bỏ cái gì đó; lãng phí một cái gì đó như 1 cơ ...

Động từ THROW là một động từ cũng khá quen thuộc nhưng không phải ai cũng nắm được hết các cụm động từ đi kèm với nó. Bài viết này sẽ tổng hợp một số cụm động từ phổ biến của THROW giúp các bạn trau dồi thêm vốn từ của mình.

  1. Throw away: vứt bỏ cái gì đó; lãng phí một cái gì đó như 1 cơ hội. 1 lợi thế,…
  2. Throw in: thêm vào, thường là bao gồm cái gì thêm vào với cái gì đó mà bạn bán và không cần thêm tiền; xen vào, chen vào một nhận xét, một câu chuyện trong một cuộc trò chuyện.
  3. Throw into: ném hoặc quăng ai/cái gì vào cái gì đó; làm điều gì đó với rất nhiều năng lượng và sự nhiệt tình.
  4. Throw on: mặc quần áo một cách vội vã, thiếu thận trọng. Ngoài ra nó cũng có nghĩa là quăng một cái gì đó lên người hoặc cái gì đó.
  5. Throw off được dùng với một số nghĩa như:
  • Cởi đồ một cách nhanh chóng.
  • Thoát khỏi cái gì đó đã ngăn cản bạn làm những gì bạn muốn làm hoặc hành động theo cách mà bạn muốn
  • Trốn thoát khỏi người đuổi theo bạn.
  • Trở nên khỏe mạnh trở lại sau một trận ốm nhẹ.
  1. Throw out dùng như throw away, nghĩa là vứt bỏ, loại bỏ. Ngoài ra nó có một số nghĩa khác như: buộc ai đó rời khỏi một nơi hoặc một nhóm; từ chối chấp nhận một kế hoạch, đề xuất,.. từ một người có thẩm quyền.
  2. Throw over: kết thúc mối quan hệ tình cảm với ai đó và bắt đầu với một người khác.
  3. Throw together: làm một cái gì đó nhanh chóng bởi vì bạn không có nhiều thời gian. Hoặc khi 2 người gặp nhau theo một cách bất ngờ, không được lên kế hoạch trước chúng ta cũng có thể dùng throw together để diễn tả.
  4. Throw up: nôn, ói. Ngoài ra nó cũng có một số nghĩa như: tạo ra một cái gì đó mới hay bất ngờ; làm bụi hay nước bắn lên không trung; xây dựng nhanh một ngôi nhà tạm.
0