Một số cụm động từ với PLAY

Ở bài viết này, chúng mình sẽ gửi tới các bạn những cụm động từ với Play, cũng là những cụm động từ rất dễ sử dụng, để giúp các bạn trau dồi vốn từ vựng phong phú hơn. Play along : dùng trong văn nói, nghĩa là ”hợp tác” trong 1 trò đùa, một màn kịch, một cú lừa. Hoặc là cùng ai ...

Ở bài viết này, chúng mình sẽ gửi tới các bạn những cụm động từ với Play, cũng là những cụm động từ rất dễ sử dụng, để giúp các bạn trau dồi vốn từ vựng phong phú hơn.

  1. Play along: dùng trong văn nói, nghĩa là ”hợp tác” trong 1 trò đùa, một màn kịch, một cú lừa. Hoặc là cùng ai làm việc gì mà họ yêu cầu trong một khoảng thời gian. Ngoài ra nó cũng có nghĩa là chơi nhạc cụ cùng ai.
  2. Play around: nói đến cách hành xử ngớ ngẩn; hoặc là tham gia những hoạt động phù phiếm, nhàn rỗi. Ngoài ra nó còn có nghĩa là có quan hệ tình cảm với người khác không phải vợ, chồng mình.
  3. Play at: giả vờ làm gì đó; hoặc là làm gì đó nhưng với thái độ hờ hững.
  4. Play back: phát lại những gì đã được ghi âm lại (tin nhắn, bộ phim, bài hát,…)
  5. Play down: cố gắng làm giảm tác dụng hoặc tầm quan trọng của người khác hoặc cái gì đó so với thực tế của người đó hoặc cái đó.
  6. Play off: tham gia vào trò chơi, trận đấu để tìm ra người thắng.
  7. Play on: tiếp tục chơi trò chơi nào đó; hoặc cũng có nghĩa là lợi dụng tình huống hay điều gì đó để có lợi cho bản thân.
  8. Play out: phát triển, chơi một cái gì đó đến cùng; cũng có nghĩa là diễn ra. Hoặc khi bạn chơi một trò chơi hay làm điều gì đó, bạn giả vờ rằng nó đang xảy ra, khi đó chúng ta cũng sử dụng play out.
  9. Play up: xu nịnh, tâng bốc ai đó, nâng tầm quan trọng của ai đó/cái gì lên. Hoặc cũng dùng play up trong một số trường hợp nói về sự trêu chọc khiến ai phát cáu. Trong lĩnh vực sân khấu, play up còn được dùng để chỉ những người làm nền để nổi bật một diễn viên khác lên.
  10. Play up to: hành xử một cách thân thiện hoặc lịch sự với ai đó bởi vì bạn muốn họ thích bạn hoặc làm một điều gì đó cho bạn.
0