Beat around the bush nghĩa là gì?

Đôi khi có những chuyện khiến ta ngập ngừng, không thể nói thẳng ra mà phải vòng vo từ chuyện này sang chuyện khác. Thành ngữ “ Beat around the bush ” trong Tiếng Anh có nghĩa tương tự như thành ngữ “Nói vòng vo tam quốc” trong Tiếng Việt. Ví dụ: Stop beating around ...

Đôi khi có những chuyện khiến ta ngập ngừng, không thể nói thẳng ra mà phải vòng vo từ chuyện này sang chuyện khác. Thành ngữ “Beat around the bush” trong Tiếng Anh có nghĩa tương tự như thành ngữ “Nói vòng vo tam quốc” trong Tiếng Việt.

Ví dụ:

  • Stop beating around the bush. What do you want from me? (Dừng nói vòng vo đi. Anh muốn gì từ tôi?)
  • Don’t beat around the bush– get to the point! (Ngừng vòng vo và đi thẳng vào mục đích đi.)
  • Tell me what you need and stop beating around the bush. (Nói cho tôi điều cậu cần và thôi vòng vo đi.)
0