Make a cake có nghĩa là gì?

Khi muốn nói đến hành động làm bánh thì ta sẽ diễn tả bằng cụm từ Make a cake. Ví dụ: He doesn’t need to be afraid because he can make a cake by himself in the contest. (Anh không cần lo sợ vì anh có thể tự mình làm bánh ở cuộc thi). She is a foody lover. Besides, she makes a ...

Khi muốn nói đến hành động làm bánh thì ta sẽ diễn tả bằng cụm từ Make a cake.

Ví dụ:

  • He doesn’t need to be afraid because he can make a cake by himself in the contest. (Anh không cần lo sợ vì anh có thể tự mình làm bánh ở cuộc thi).
  • She is a foody lover. Besides, she makes a cake very well. (Cô ấy là một người yêu đồ ăn. Bên cạnh đó cô ấy còn làm bánh rất giỏi).
  • My mom will open a making a cake class for teaching everyone next month. (Mẹ tôi sẽ mở lớp làm bánh để dạy cho mọi người vào tháng sau).
  • Making a cake is not easy but you can do it if you really love it. (Làm bánh không dễ dàng nhưng bạn có thể làm nó nếu bạn thực sự yêu thích nó).
  • She learned to make a cake from her mother when she 5 years old. (Cô ấy đã học làm bánh từ mẹ mình khi cô ấy 5 tuổi).

             

 

0