Make a compromise có nghĩa là gì?

Khi muốn trút bỏ một thứ gì đó để có thể đi đến thỏa thuận hoặc giao dịch thì ta có thể diễn tả bằng cụm từ Make a compromise. Ví dụ: Both girls will have to make a compromise if they are to share the money. (Cả 2 cô gái sẽ phải thỏa hiệp nếu họ chia tiền). What I do that you can ...

Khi muốn trút bỏ một thứ gì đó để có thể đi đến thỏa thuận hoặc giao dịch thì ta có thể diễn tả bằng cụm từ Make a compromise.

Ví dụ:

  • Both girls will have to make a compromise if they are to share the money. (Cả 2 cô gái sẽ phải thỏa hiệp nếu họ chia tiền).
  • What I do that you can agree to make a compromise? (Tôi phải làm cái gì bạn mới có thể đồng ý thỏa hiệp?).
  • The conflicting parties agreed to make a compromise. (Các bên xung đột đã đồng ý thỏa thuận).
  • My mother and my father do not agree to make a compromise. (Mẹ tôi và bố tôi không đồng ý thỏa thuận).
  • We broke up and she did not agree to make a compromise with me. (Chúng tôi chia tay và cô ấy không đồng ý thỏa thuận với tôi).
0