Mã tỉnh, Mã huyện, Mã trường phổ thông tỉnh Phú Yên năm 2018
Dưới đây là thông tin về Mã tỉnh - Mã huyện - Mã trường - Mã xã, phường cũng như Khu vực của từng trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên. Mã tỉnh của Phú Yên là 39 còn Mã Huyện là từ 00 → 09 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Trong đó, DTNT = Dân tộc nội trú . Bạn ...
Dưới đây là thông tin về Mã tỉnh - Mã huyện - Mã trường - Mã xã, phường cũng như Khu vực của từng trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên. Mã tỉnh của Phú Yên là 39 còn Mã Huyện là từ 00 → 09 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Trong đó, DTNT = Dân tộc nội trú. Bạn vào Hiển thị để xem chi tiết.
Tỉnh Phú Yên: Mã 39
Hiển thịĐối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:
Mã Quận huyện | Tên Quận Huyện | Mã trường | Tên trường | Khu vực |
---|---|---|---|---|
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 900 | Quân nhân, Công an_39 | KV3 |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 800 | Học ở nước ngoài_39 | KV3 |
Thành phố Tuy Hòa: Mã 01
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
019 | THPT tư thục Nguyễn Bỉnh Khiêm | Thành phố Tuy Hòa | KV2 |
018 | THPT Nguyễn Trường Tộ | Thành phố Tuy Hòa | KV2 |
017 | THPT Nguyễn Trãi | Thành phố Tuy Hòa | KV2 |
007 | THPT Ngô Gia Tự | Thành phố Tuy Hòa | KV2 |
005 | THPT Chuyên Lương Văn Chánh | Thành phố Tuy Hòa | KV2 |
004 | Phổ thông Duy Tân | Thành phố Tuy Hòa | KV2 |
003 | PT Dân tộc nội trú tỉnh | Thành phố Tuy Hòa | KV1, DTNT |
001 | THPT Nguyễn Huệ | Thành phố Tuy Hòa | KV2 |
043 | Cao đẳng Công nghiệp Tuy Hòa | Thành phố Tuy Hòa | KV2 |
036 | Đại học Xây dựng Miền Trung | Thành phố Tuy Hòa | KV2 |
032 | Cao đẳng nghề Phú Yên | Thành phố Tuy Hòa | KV2 |
031 | Trung tâm KTTH-HN tỉnh | Thành phố Tuy Hòa | KV2 |
022 | Trung tâm GDTX tỉnh | Thành phố Tuy Hòa | KV2 |
Huyện Đồng Xuân: Mã 02
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
028 | Trung tâm GD Nghề nghiệp - GDTX | H. Đồng Xuân Thị trấn La Hai, H. Đồng Xuân | KV1 |
042 | THCS và THPT Chu Văn An | Xã Xuân Lãnh, H. Đồng Xuân | KV1 |
027 | THPT Nguyễn Thái Bình | Xã Xuân Phước, H. Đồng Xuân | KV1 |
014 | THPT Lê Lợi | Thị trấn La Hai, H. Đồng Xuân | KV1 |
Thị xã Sông Cầu: Mã 03
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
046 | THCS và THPT Võ Nguyên Giáp | Xã Xuân Cảnh, Thị xã Sông Cầu | KV1 |
013 | THPT Phan Chu Trinh | Xã Xuân Bình, thị xã Sông Cầu | KV2 |
039 | Trung tâm GD Nghề nghiệp - GDTX | Tx.Sông Cầu Xã Xuân Phương , thị xã Sông Cầu | KV1 |
012 | THPT Phan Đình Phùng | Phường Xuân Phú , thị xã Sông Cầu | KV2 |
035 | THCS và THPT Nguyễn Khuyến | Phường Xuân Đài, thị xã Sông Cầu | KV2 |
Huyện Tuy An: Mã 04
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
041 | THCS và THPT Nguyễn Viết Xuân | Xã An Định, H. Tuy An | KV2NT |
011 | THPT Trần Phú | Thị Trấn Chí Thạnh, H. Tuy An | KV2NT |
034 | Trung tâm GD Nghề nghiệp - GDTX | H. Tuy An Thị trấn Chí Thạnh, H. Tuy An | KV2NT |
025 | THCS và THPT Võ Thị Sáu | Xã An Ninh Tây, H. Tuy An | KV1 |
010 | THPT Lê Thành Phương | Xã An Mỹ, H. Tuy An | KV1 |
Huyện Sơn Hòa: Mã 05
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
015 | THPT Phan Bội Châu | Thị trấn Củng Sơn, H. Sơn Hòa | KV1 |
026 | Trường Trung cấp nghề thanh niên dân tộc Phú Yên | Thị trấn Củng Sơn, H. Sơn Hòa | KV1 |
049 | Trung tâm GDTX-HN | H. Sơn Hòa Thị trấn Củng Sơn, H. Sơn Hòa | KV1 |
040 | THCS và THPT Nguyễn Bá Ngọc | Xã Sơn Long, H. Sơn Hòa | KV1 |
Huyện Sông Hinh: Mã 06
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
038 | THPT Tôn Đức Thắng | Xã Eabar, H. Sông Hinh | KV1 |
045 | THCS và THPT Võ Văn Kiệt | Xã Sơn Giang, H. Sông Hinh | KV1 |
016 | THPT Nguyễn Du | Thị trấn Hai Riêng, H. Sông Hinh | KV1 |
033 | Trung tâm GD Nghề nghiệp - GDTX | H.Sông Hinh Thị trấn Hai Riêng, H. Sông Hinh | KV1 |
Huyện Đông Hòa: Mã 07
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
020 | THPT Nguyễn Công Trứ | Thị trấn Hòa Vinh, H. Đông Hòa | KV2NT |
030 | THPT DL Lê Thánh Tôn | Xã Hòa Xuân Đông, H. Đông Hòa | KV2NT |
037 | THPT Nguyễn Văn Linh | Xã Hòa Hiệp Nam, H. Đông Hoà | KV1 |
006 | THPT Lê Trung Kiên | Thị trấn Hòa Vinh, H. Đông Hòa | KV2NT |
023 | Trung tâm GD Nghề nghiệp - GDTX | H. Đông Hòa Huyện Đông Hòa | KV2NT |
Huyện Phú Hòa: Mã 08
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
024 | THPT Trần Bình Trọng | Xã Hòa Thắng , H. Phú Hòa | KV2NT |
029 | THPT Trần Suyền | Xã Hòa Trị , H. Phú Hòa | KV2NT |
044 | Trung tâm GD Nghề nghiệp - GDTX | H. Phú Hòa Xã Hòa Thắng, H. Phú Hòa | KV2NT |
002 | THPT Trần Quốc Tuấn | Xã Hòa Định Đông, H. Phú Hòa | KV2NT |
Huyện Tây Hòa: Mã 09
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
008 | THPT Lê Hồng Phong | Thị trấn Phú Thứ, H. Tây Hòa | KV2NT |
021 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | Thị trấn Phú Thứ, H. Tây Hòa | KV2NT |
009 | THPT Phạm Văn Đồng | Xã Hòa Phú, H. Tây Hòa | KV2NT |
048 | Cấp 2-3 Sơn Thành | Sơn Thành Tây, H. Tây Hòa | KV1 |
047 | Trung tâm GD Nghề nghiệp - GDTX | H. Tây Hòa Thị trấn Phú Thứ, H. Tây Hòa | KV2NT |
Loạt bài Thông tin tuyển sinh 2017 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Những điều cần biết về Tuyển sinh Đại học, Cao đẳng 2017 (Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.