Mã tỉnh, Mã huyện, Mã trường phổ thông tỉnh Bình Thuận năm 2018
Dưới đây là thông tin về Mã tỉnh - Mã huyện - Mã trường - Mã xã, phường cũng như Khu vực của từng trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. Mã tỉnh của Bình Thuận là 47 còn Mã Huyện là từ 00 → 10 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Trong đó, DTNT = Dân tộc nội trú ...
Dưới đây là thông tin về Mã tỉnh - Mã huyện - Mã trường - Mã xã, phường cũng như Khu vực của từng trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. Mã tỉnh của Bình Thuận là 47 còn Mã Huyện là từ 00 → 10 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Trong đó, DTNT = Dân tộc nội trú. Bạn vào Hiển thị để xem chi tiết.
Tỉnh Bình Thuận: Mã 47
Hiển thịĐối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:
Mã Quận huyện | Tên Quận Huyện | Mã trường | Tên trường | Khu vực |
---|---|---|---|---|
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 900 | Quân nhân, Công an_47 | KV3 |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 800 | Học ở nước ngoài_47 | KV3 |
Thành phố Phan Thiết: Mã 01
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
013 | THPT Chuyên Trần Hưng Đạo | Ph. Phú Thuỷ - Tp. Phan Thiết | KV2 |
012 | THPT Phan Chu Trinh | Ph. Phú Thuỷ - Tp. Phan Thiết | KV2 |
041 | CĐ Cộng đồng Bình Thuận | 205 Lê Lợi, Ph. Hưng Long, Tp. Phan Thiết | KV2 |
040 | Trường TC Du lịch Mũi Né | 268 Nguyễn Thông, Ph. Phú Hài, Tp. Phan Thiết | KV2 |
038 | TH, THCS, THPT Châu Á Thái Bình Dương | 79 Từ Văn Tư, Ph. Phú Trinh, Tp. Phan Thiết | KV2 |
037 | TH, THCS và THPT Lê Quý Đôn | 19 Nguyễn Tất Thành, Ph. Bình Hưng, Tp. Phan Thiết | KV2 |
036 | THPT Phan Thiết | 251 Trần Hưng Đạo, Ph. Bình Hưng, Tp. Phan Thiết | KV2 |
035 | CĐ Nghề Bình Thuận | Đường Trường Chinh, Ph. Phú Tài, Tp. Phan Thiết | KV2 |
034 | Trường TC Nghề Kinh tế - Kỹ thuật CĐ Bình Thuận | 417 Trần Hưng Đạo, Ph. Bình Hưng, Tp. Phan Thiết | KV2 |
042 | CĐ Y tế Bình Thuận | 274 Nguyễn Hội, Ph. Xuân An, Tp. Phan Thiết | KV2 |
032 | THPT Bùi Thị Xuân | Ph. Mũi Né - Tp. Phan Thiết | KV2 |
001 | THPT Phan Bội Châu | Ph. Phú Thuỷ - Tp. Phan Thiết | KV2 |
043 | Trường Đại học Phan Thiết | 268 Nguyễn Thông, Phường Phú Hài, Tp. Phan Thiết | KV2 |
022 | TH Bổ túc Phan Bội Châu | Ph. Phú Thuỷ - Tp. Phan Thiết | KV2 |
044 | TT GDTX Tỉnh Bình Thuận | 188 Trần Hưng Đạo, P. Bình Hưng, Tp. Phan Thiết, Bình Thuận | KV2 |
017 | THCS và THPT Lê Lợi | Ph. Phú Trinh - Tp. Phan Thiết | KV2 |
Huyện Tuy Phong: Mã 02
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
020 | THPT Lê Quý Đôn | TTr. Phan Rí Cửa - Tuy Phong | KV2NT |
002 | THPT Tuy Phong | TTr. Liên Hương - Tuy Phong | KV2NT |
009 | THPT Hòa Đa | TTr. Phan Rí Cửa - Tuy Phong | KV2NT |
021 | THPT Nguyễn Khuyến | TTr. Liên Hương - Tuy Phong | KV2NT |
Huyện Bắc Bình: Mã 03
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
003 | THPT Bắc Bình | TTr. Chợ Lầu - Bắc Bình | KV1 |
027 | TT GDTX-HN Bắc Bình | TTr. Chợ Lầu - Bắc Bình | KV1 |
045 | Trung tâm GDNN-GDTX huyện Bắc Bình | Thị trấn Chợ Lầu, Huyện Bắc Bình, Tỉnh Bình Thuận | KV1 |
015 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | TTr. Lương Sơn - Bắc Bình | KV1 |
Huyện Hàm Thuận Bắc: Mã 04
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
031 | THPT Nguyễn Văn Linh | Xã Hàm Đức - Hàm Thuận Bắc | KV2NT |
010 | THPT Dân tộc nội trú Tỉnh | Xã Hàm Thắng - Hàm Thuận Bắc | KV2NT, DTNT |
004 | THPT Hàm Thuận Bắc | TTr. Ma Lâm - Hàm Thuận Bắc | KV2NT |
Huyện Hàm Thuận Nam: Mã 05
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
005 | THPT Hàm Thuận Nam | TTr. Thuận Nam - Hàm Thuận Nam | KV1 |
030 | THPT Lương Thế Vinh | Xã Hàm Kiệm - Hàm Thuận Nam | KV2NT |
Huyện Hàm Tân: Mã 06
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
039 | THPT Huznh Thúc Kháng | Xã Tân Thắng, huyện Hàm Tân | KV1 |
014 | THPT Đức Tân | TTr. Tân Minh - Hàm Tân | KV1 |
033 | THPT Hàm Tân | TTr. Tân Nghĩa - Hàm Tân | KV1 |
Huyện Đức Linh: Mã 07
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
016 | THPT Chu Văn An | TTr. Võ Xu - Đức Linh | KV1 |
007 | THPT Đức Linh | TTr. Võ Xu - Đức Linh | KV1 |
046 | Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đức Linh | Xã Nam Chính, Huyện Đức Linh, Tỉnh Bình Thuận | KV1 |
025 | THPT Quang Trung | Xã Mê Pu - Đức Linh | KV1 |
019 | THPT Hùng Vương | TTr. Đức Tài - Đức Linh | KV1 |
023 | TT GDTX-HN Đức Linh | TTr. Đức Tài - Đức Linh | KV1 |
Huyện Tánh Linh: Mã 08
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
008 | THPT Tánh Linh | TTr. Lạc Tánh - Tánh Linh | KV1 |
026 | THPT Nguyễn Văn Trỗi | Xã Bắc Ruộng - Tánh Linh | KV1 |
028 | TT GDTX-HN Tánh Linh | TTr. Lạc Tánh - Tánh Linh | KV1 |
047 | Trung tâm GDNN-GDTX huyện Tánh Linh | 236 Trần Hưng Đạo, Thị trấn Lạc Tánh, huyện Tánh Linh, Tỉnh Bình Thuận | KV1 |
Huyện Đảo Phú Quý: Mã 09
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
018 | THPT Ngô Quyền | H. Đảo Phú Quý | KV1 |
Thị xã La Gi: Mã 10
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
048 | Trung tâm GDNN-GDTX thị xã La Gi | 261 Ngô Quyền, Phường Tân An, Thị xã La Gi, Tỉnh Bình Thuận | KV2 |
011 | THPT Nguyễn Huệ | Ph. Tân An - Thị xã La Gi | KV2 |
029 | THPT Nguyễn Trường Tộ | Xã Tân Hải - Thị xã La Gi | KV2 |
024 | TT GDTX-HN La Gi | Ph. Tân An - Thị xã La Gi | KV2 |
006 | THPT Lý Thường Kiệt | Ph. Tân An - Thị xã La Gi | KV2 |
Loạt bài Thông tin tuyển sinh 2017 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Những điều cần biết về Tuyển sinh Đại học, Cao đẳng 2017 (Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.