06/05/2018, 20:39

Mã tỉnh, Mã huyện, Mã trường phổ thông tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018

Dưới đây là thông tin về Mã tỉnh - Mã huyện - Mã trường - Mã xã, phường cũng như Khu vực của từng trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. Mã tỉnh của Thừa Thiên Huế là 33 còn Mã Huyện là từ 00 → 09 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Trong đó, DTNT = Dân tộc ...

Dưới đây là thông tin về Mã tỉnh - Mã huyện - Mã trường - Mã xã, phường cũng như Khu vực của từng trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. Mã tỉnh của Thừa Thiên Huế là 33 còn Mã Huyện là từ 00 → 09 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Trong đó, DTNT = Dân tộc nội trú. Bạn vào Hiển thị để xem chi tiết.

Tỉnh Thừa Thiên Huế: Mã 33

Hiển thị

Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:

Mã Quận huyệnTên Quận HuyệnMã trườngTên trườngKhu vực
00 Sở Giáo dục và Đào tạo 900 Quân nhân, Công an_33 KV3
00 Sở Giáo dục và Đào tạo 800 Học ở nước ngoài_33 KV3

Thành phố Huế: Mã 01

Hiển thị
Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
036 THPT Chi Lăng Ph. Phú Cát, TP Huế KV2
038 THPT DL Trần Hưng Đạo Ph. Vỹ Dạ, TP Huế KV2
042 THPT Cao Thắng Ph. Phú Nhuận, TP Huế KV2
054 TC Nghề số 10 Ph. Vĩnh Ninh, TP Huế KV2
056 CĐ Nghề số 23 Bộ Quốc phòng Ph. Tây Lộc, TP Huế KV2
058 TC Nghề Huế Ph. Kim Long, TP Huế KV2
064 TTGDNN-GDTX TP Huế 182 Phan Chu Trinh, Ph. Phước Vĩnh, TP Huế KV2
000 Sở Giáo dục và Đào tạo Thừa Thiên Huế Ph. Vĩnh Ninh, TP Huế KV2
001 THPT Chuyên Quốc Học Ph. Vĩnh Ninh, TP Huế KV2
002 THPT Hai Bà Trưng Ph. Vĩnh Ninh, TP Huế KV2
003 THPT Nguyễn Huệ Ph. Thuận Thành, TP Huế KV2
004 THPT Gia Hội Ph. Phú Hiệp, TP Huế KV2
005 THPT Bùi Thị Xuân Ph. Thuận Hoà, TP Huế KV2
007 THPT Nguyễn Trường Tộ Ph. Phú Nhuận, TP Huế KV2
009 TT GDTX TP Huế Ph. Phước Vĩnh, TP Huế KV2
010 Khối chuyên ĐHKH Huế Ph. Phú Nhuận, TP Huế KV2
048 TH VHNT Thừa Thiên Huế Ph. Thuận Thành , TP Huế KV2
052 CĐ Nghề Du lịch Huế Ph. Phú Hội, TP Huế KV2
025 THPT Dân tộc Nội trú Tỉnh Ph. Phường Đúc, TP Huế KV1, DTNT
028 Phòng GDCN Sở GD-ĐT TT-Huế Ph. Vĩnh Ninh, TP Huế KV2
029 THPT Đặng Trần Côn Ph. Thuận Hoà, TP Huế KV2
032 TC Phật Học Huế Ph. Trường An, TP Huế KV2
033 Học viện Âm nhạc Huế Ph. Vĩnh Ninh, TP Huế KV2
034 CĐ Công nghiệp Huế Ph. Vĩnh Ninh, TP Huế KV2

Huyện Phong Điền: Mã 02

Hiển thị
Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
059 TTGDTX Phong Điền TT Phong Điền, H. Phong Điền KV2NT
065 TTGDNN-GDTX Phong Điền TT Phong Điền, H. Phong Điền KV2NT
013 THPT Nguyễn Đình Chiểu Xã Phong An, H. Phong Điền KV2NT
053 CĐ Nghề Nguyễn Tri Phương Xã Phong An, H. Phong Điền KV2NT
011 THPT Phong Điền TT Phong Điền, H. Phong Điền KV2NT
012 THPT Tam Giang Xã Điền Hải, H. Phong Điền KV2NT
037 THPT Trần Văn Kỷ Xã Phong Bình, H. Phong Điền KV1

Huyện Quảng Điền: Mã 03

Hiển thị
Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
057 TC Nghề Quảng Điền TT Sịa, H. Quảng Điền KV2NT
008 THPT Hoá Châu Xã Quảng An, H. Quảng Điền KV1
049 TTGDTX Quảng Điền TT Sịa, H. Quảng Điền KV2NT
014 THPT Nguyễn Chí Thanh TT Sịa, H. Quảng Điền KV2NT
066 TTGDNN-GDTX Quảng Điền TT Sịa, H. Quảng Điền KV2NT
044 THPT Tố Hữu Xã Quảng Công, H. Quảng Điền KV1

THị xã Hương Trà: Mã 04

Hiển thị
Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
060 TTGDTX Hương Trà Ph. Tứ Hạ, TX Hương Trà KV2
041 THPT Hương Trà Ph. Tứ Hạ, TX Hương Trà KV2
030 THPT Bình Điền Xã Bình Điền, TX Hương Trà KV1
027 THPT Hương Vinh Xã Hương Vinh, TX Hương Trà KV2
015 THPT Đặng Huy Trứ Ph. Hương Chữ, TX Hương Trà KV2
067 TTGDNN-GDTX Hương Trà Ph. Tứ Hạ, TX Hương Trà KV2

Huyện Phú Vang: Mã 05

Hiển thị
Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
047 THPT Hà Trung Xã Vinh Hà, H. Phú Vang KV1
017 THPT Nguyễn Sinh Cung TT Phú Đa, H. Phú Vang KV2NT
016 THPT Phan Đăng Lưu Xã Phú Dương, H. Phú Vang KV2NT
031 THPT Vinh Xuân Xã Vinh Xuân, H. Phú Vang KV1
050 TTGDTX Phú Vang Xã Phú Mỹ , H. Phú Vang KV1
006 Phổ thông Huế Star Xã Phú Thượng H. Phú Vang KV2NT
068 TTGDNN-GDTX Phú Vang Xã Phú Mỹ , H. Phú Vang KV1
035 THPT Thuận An TT Thuận An, H. Phú Vang KV2NT

Thị xã Hương Thủy: Mã 06

Hiển thị
Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
055 CĐ Nghề Thừa Thiên Huế Ph. Phú Bài, TX Hương Thủy KV2
069 TTGDNN-GDTX Hương Thủy Ph. Thủy Phương, TX Hương Thủy KV2
019 THPT Phú Bài Ph. Thuỷ Châu, TX Hương Thuỷ KV2
018 THPT Hương Thủy Ph. Thuỷ Phương, TX Hương Thuỷ KV2
051 TTGDTX Hương Thủy Ph. Thủy Phương, TX Hương Thủy KV2
046 THPT Nguyễn Trãi Ph. Phú Bài, TX Hương Thuỷ KV2

Huyện Phú Lộc: Mã 07

Hiển thị
Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
026 THPT Thừa Lưu Xã Lộc Tiến, H. Phú Lộc KV2NT
045 THPT Tư thục Thế Hệ Mới Xã Lộc Sơn, H. Phú Lộc KV2NT
022 THPT Phú Lộc TT Phú Lộc, H. Phú Lộc KV2NT
021 THPT Vinh Lộc Xã Vinh Hưng, H. Phú Lộc KV1
020 THPT An Lương Đông Xã Lộc An, H. Phú Lộc KV2NT
061 TTGDTX Phú Lộc TT Phú Lộc, H. Phú Lộc KV2NT
070 TTGDNN-GDTX Phú Lộc TT Phú Lộc, H. Phú Lộc KV2NT

Huyện Nam Đông: Mã 08

Hiển thị
Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
023 THPT Nam Đông TT Khe Tre, H. Nam Đông KV1
071 TTGDNN-GDTX Nam Đông TT Khe Tre, H. Nam Đông KV1
062 TTGDTX Nam Đông TT Khe Tre, H. Nam Đông KV1
043 THPT Hương Giang Xã Thượng Nhật, H. Nam Đông KV1

Huyện A Lưới: Mã 09

Hiển thị
Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực
040 THPT Hồng Vân Xã Hồng Vân, H. A Lưới KV1
024 THPT A Lưới TT A Lưới, H. A Lưới KV1
072 TTGDNN-GDTX A Lưới TT A Lưới, H. A Lưới KV1
039 THPT Hương Lâm Xã Hương Lâm, H. A Lưới KV1
063 TTGDTX A Lưới TT A Lưới, H. A Lưới KV1

Loạt bài Thông tin tuyển sinh 2017 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Những điều cần biết về Tuyển sinh Đại học, Cao đẳng 2017 (Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

ma-tinh-ma-huyen-ma-xa-ma-truong.jsp
0