Mã Bưu chính bưu điện Hải Phòng, Zip/Postal Code TP.Hải Phòng 180000
Mã Bưu chính Bưu điện Hải Phòng là 180000, tra cứu danh sách mã Zip Code, Postal Code TP. Hải Phòng cập nhật mới nhất, đầy đủ và chính xác nhất. Theo kinh nghiệm của Yeutrithuc.com thì việc gửi thư, bưu phẩm trong nước không cần thiết phải ghi mã bưu chính, nhưng khi dùng các dịch vụ nước ngoài ...
Mã Bưu chính Bưu điện Hải Phòng là 180000, tra cứu danh sách mã Zip Code, Postal Code TP. Hải Phòng cập nhật mới nhất, đầy đủ và chính xác nhất. Theo kinh nghiệm của Yeutrithuc.com thì việc gửi thư, bưu phẩm trong nước không cần thiết phải ghi mã bưu chính, nhưng khi dùng các dịch vụ nước ngoài thì bên cạnh việc ghi thông tin thành phố/tỉnh nơi bạn đang sống thì phải điền cả mã Zip/postal code tương ứng. Như của Thành phố Hải Phòng là 180000.
Riêng thư, bưu phẩm gửi từ quốc tế về nước, một số dịch vụ cũng yêu cầu ghi mã bưu chính của bưu điện gần nhà bạn nhất, khi đó bạn phải tra cứu bưu điện địa phương cấp quận/huyện, xã/phường, ở Hải Phòng thì nó nằm trong dãy số 18xxxx. Mã bưu điện được Liên minh Bưu chính Thế giới chấp nhận và áp dụng chung trên toàn cầu nên bạn yên tâm sẽ không có bất kỳ sai sót nào cả.
Mã bưu chính Hải Phòng
STT | Mã BC | Tên Bưu cục | BC cấp | Địa chỉ | Điện thoại |
---|---|---|---|---|---|
1 | 180000 | TP Hải phòng | 1 | Số 05 Nguyễn Tri Phương, TP Hải Phòng | 3823010 |
2 | 180001 | V.Phòng BĐ T.Tâm | 3 | Số 5 Nguyễn Tri Phương, Quận Hồng Bàng, TP Hải Phòng | 3842389 |
3 | 180401 | P. KDVTTH | 3 | Số 5 Nguyễn Tri Phương, Quận Hồng Bàng | 3842577 |
4 | 180402 | Phòng KD BChính | 3 | Số 5 Nguyễn Tri Phương, Quận Hồng Bàng | 3821669 |
5 | 180403 | Phòng Tổ chức hành chính | 3 | Số 5 Nguyễn Tri Phương, Quận Hồng Bàng, TP Hải Phòng | 3823004 |
6 | 180404 | Phòng Kế hoạch Kinh doanh | 3 | Số 5 Nguyễn Tri Phương, Quận Hồng Bàng, TP Hải Phòng | 3823001 |
7 | 180406 | Ttâm KD Ptriển DV BĐ | 3 | Số 5 Nguyễn Tri Phương, Quận Hồng Bàng | 3910911 |
8 | 180407 | Phòng Kế toán thống kê tài chính | 3 | Số 5 Nguyễn Tri Phương, Quận Hồng Bàng, TP Hải Phòng | 3569788 |
9 | 180408 | Phòng Kỹ thuật nghiệp vụ | 3 | Số 5 Nguyễn Tri Phương, Quận Hồng Bàng, TP Hải Phòng | 3842577 |
10 | 180900 | Hệ 1 | 3 | Số 7 Đinh Tiên Hoàng, Minh Khai, Hồng Bàng | 3842500 |
11 | 180901 | V.Phòng T.Tâm K thác VChuyển | 3 | Số 5 Nguyễn Tri Phương, Quận Hồng Bàng, TP Hải Phòng | 3821578 |
12 | 180902 | Gdich T Tâm K Thác V Chuyển | 3 | Số 5 Nguyễn Tri Phương, Quận Hồng Bàng, TP Hải Phòng | 3823789 |
13 | 180903 | Phòng Kế toán Ttâm KTVC | 3 | Số 5 Nguyễn Tri Phương, Quận Hồng Bàng, TP Hải Phòng | 3821228 |
14 | 181080 | Thượng Lý | 3 | Số 1 đường Hà Nội, phường Hạ Lý, Hồng Bàng | 3539368 |
15 | 181280 | Quán Toan | 3 | Khu 3 Quán Toan, Phường Quán Toan, Hồng Bàng | 3850014 |
16 | 181290 | Cảng Mới | 3 | Khu 7 Quán Toan, Hồng Bàng | 3850014 |
17 | 181310 | Hồng Bàng | 3 | số 36 Quang Trung, Hồng Bàng | 3838500 |
18 | 181810 | Ngô Quyền | 3 | Số 3 Võ Thị Sáu, Phường Máy tơ, Ngô Quyền | 3686042 |
19 | 182100 | Cầu Tre | 3 | A4 phường Vạn Mỹ, Ngô Quyền | 3564901 |
20 | 182110 | Vạn Mỹ | 3 | số 343 Đà Nẵng, Phường Vạn Mỹ, Ngô Quyền | 3769548 |
21 | 182180 | Cửa Cấm | 3 | 289 Lê Lai, phường Máy Trai, Ngô Quyền | 3836653 |
22 | 182450 | Hàng Kênh | 3 | số 125 Lạch Tray,Ngô Quyền | 3847043 |
23 | 182610 | Ng Bỉnh Khiêm | 3 | Số 1 Văn Cao, P. Đông Hải,Quận Hải An | 3730717 |
24 | 183000 | Thuỷ Nguyên | 2 | Số 5, đường Đà Nẵng, Thị trấn Núi đèo, | 3873957 |
25 | 183050 | Phả Lễ | 3 | Thôn 2, Phả Lễ, Thủy Nguyên | 3875206 |
26 | 183090 | Minh Đức | 3 | Khu đường phố, Minh Đức, Thủy Nguyên | 3875025 |
27 | 183200 | Cầu Giá | 3 | Chợ tổng,Cầu Giá, Thủy Nguyên | 3975020 |
28 | 183300 | Quảng Thanh | 3 | Thanh Lãng,Quảng Thanh,Thủy Nguyên | 3673258 |
29 | 183330 | Trịnh Xá | 3 | Trịnh Xá, Trịnh Xá, Thủy Nguyên | 3873216 |
30 | 183370 | Tân Hoa | 3 | Ngã 3, Tân Hoa, Thủy Nguyên | 3774680 |
31 | 183710 | Lê Chân | 3 | Số 67 Trần Nguyên Hãn,Lê Chân | 3719325 |
32 | 184030 | Niệm Nghĩa | 3 | Bến xe Niệm Nghĩa, phường Niệm Nghĩa | 3780903 |
33 | 184190 | Chợ Hàng | 3 | Số 6 Chợ Hàng, Phường Đông Hải, Q Lê Chân | 3764268 |
34 | 184800 | An Dương | 2 | Số 10 Thị trấn An Dương, huyện An Dương | 3871568 |
35 | 184850 | Chợ Hỗ | 3 | Xóm Nam Bình, Xã An Hưng, An Dương | 3771133 |
36 | 185010 | Tôn Đức Thắng | 3 | Số 28 Đại lộ Tôn Đức Thắng Xã An Đồng, An Dương | 3593002 |
37 | 185100 | Kiến An | 2 | Số 2 Phan Đăng Lưu, quận Kiến An | 3790173 |
38 | 185180 | Quán Trữ | 3 | Lê Duẩn,Phường Quán Trữ,Quận Kiến An | 3576566 |
39 | 185300 | An Lão | 2 | Số 27 Lê Lợi, Thị trấn An Lão, | 3872398 |
40 | 185330 | An Tràng | 3 | Xã Trường Sơn, An Lão | 3891000 |
41 | 185420 | Chợ kênh | 3 | Xã Quang Trung, An Lão | 3890000 |
42 | 185480 | Mỹ Đức | 3 | Xã Mỹ Đức, An Lão | 3879014 |
43 | 185600 | Tiên Lãng | 2 | Khu 7 Minh Đức, Thị trấn Tiên Lãng | 3883202 |
44 | 185660 | Hoà Bình | 3 | Tiên Cường,Huyện Tiên Lãng | 3883204 |
45 | 185770 | Cầu Đầm | 3 | Tân Lập,Đoàn Lập,Huyện Tiên Lãng | 3883207-3583378 |
46 | 185920 | Đông Quy | 3 | Toàn Thắng, Huyện Tiên Lãng | 3883205-3883387 |
47 | 185960 | Hùng Thắng | 3 | HùngThắng, Huyện Tiên Lãng | 3882206 |
48 | 186200 | Vĩnh Bảo | 2 | Số 129, đường Đông Thái, Thị trấn Vĩnh Bảo | 3885666-3885333 |
49 | 186260 | Chợ Cầu | 3 | Thị Tứ Chợ Cầu, Vĩnh An | 3884304 |
50 | 186520 | Nam Am | 3 | Thôn Nam Am, Xã Tam Cường | 3982099 |
51 | 186700 | Kiến Thuỵ | 2 | Số 3, Cẩm Xuân, Thị Trấn Núi đối, | 3881201 |
52 | 186730 | Hoà Nghĩa | 3 | Khu dân cư Thuỷ Giang,Hoà Nghĩa,Dương Kinh | 3860221 |
53 | 186790 | Chợ Hương | 3 | Khu dân cư Phương Lung,Hưng Đạo,Dương Kinh | 3881581 |
54 | 186940 | Tú Sơn | 3 | Xã Hồi Xuân, Tú Sơn, huyện Kiến Thụy | 3560207 |
55 | 187100 | Đồ Sơn | 2 | Số 85, Lý Thánh Tông, quận Đồ Sơn | 3861289 |
56 | 187300 | Cát Hải | 2 | Số 18,đường 1/4, thị trấn Cát Bà | 3888951 |
57 | 187380 | Hoà Quang | 3 | Tổ dân phố Lục Độ, TT Cát Hải | 3886363 |
58 | 187520 | Hạ Lũng | 3 | Số 4 Lũng bắc, Phường Đằng Hải, Quận Hải An | 3870027 |
59 | 187590 | Nam Hải | 3 | số 1303 Ngô Gia Tự nối dài, phường Cát Bi, Q Hải An | 3976919 |
Mã Postal Code Hải Phòng gồm 6 số, tuân theo cấu trúc của mã bưu chính tại Việt Nam như sau:
– 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Hải Phòng là 18
– 2 số tiếp theo là mã của quận , huyện, thị xã…
– Số thứ 5 là của phường, xã, thị trấn.
– Số thứ 6 là chỉ cụ thể đối tượng
Trên đây là danh sách mã bưu chính của Thành phố Hải Phòng đầy đủ nhất. Ở Mỹ thì người ta gọi mã này là Zipcode, còn thế giới dùng cụm từ Postal Code. Ở Việt Nam có nhiều tên bạn có thể dùng, như mã bưu điện, mã bưu chính hay mã thư tín thì mọi người sẽ hiểu giống nhau. Yeutrithuc.com khuyên bạn nên nhấn phím Ctrl + F để tìm theo tên huyện, xã (quận, phường).