Mã Bưu chính bưu điện Hòa Bình, Zip/Postal Code Hòa Bình 350000
Mã Bưu chính Bưu điện Hòa Bình là 350000, tra cứu danh sách mã Zip Code, Postal Code Hòa Bình đầy đủ, chính xác và cập nhật mới nhất. Nhiều bạn ở Hòa Bình khi sử dụng các dịch vụ ở Mỹ hay ở các nước khác có yêu cầu ghi mã Postal hay Zip thì không biết điền thế nào cho đúng. Nếu dịch vụ chỉ yêu cầu ...
Mã Bưu chính Bưu điện Hòa Bình là 350000, tra cứu danh sách mã Zip Code, Postal Code Hòa Bình đầy đủ, chính xác và cập nhật mới nhất. Nhiều bạn ở Hòa Bình khi sử dụng các dịch vụ ở Mỹ hay ở các nước khác có yêu cầu ghi mã Postal hay Zip thì không biết điền thế nào cho đúng. Nếu dịch vụ chỉ yêu cầu điền mã Postal/Zip của tỉnh Hòa Bình nói chung thì bạn ghi 350000, nhưng nếu gửi thư từ, bưu phẩm về nước thì bạn phải tra cứu điểm bưu điện gần nhất ở danh sách mà Yeutrithuc.com cung cấp dưới đây nhé.
Zip Code hay Postal Code là dãy số dùng để đại diện cho một bưu điện nào đó. Với mã số này, hệ thống chuyển phát sẽ biết rõ địa chỉ cụ thể của bưu điện nên dễ dàng chuyển bưu phẩm tới nơi an toàn, chính xác. Đồng thời, mã này giúp việc quản lý, phân loại hàng hóa dễ dàng và nhanh chóng hơn. Postal Code được Liên minh Bưu chính Quốc tế chấp nhận trên toàn cầu nên nó áp dụng chung và thường là cố định.
Mã bưu chính Hòa Bình
STT | Mã BC | Tên Bưu cục | BC cấp | Địa chỉ | Điện thoại |
---|---|---|---|---|---|
1 | 350000 | Hòa Bình | 1 | Đường Trần hưng đạo P. Phương lâm TP Hoà bình Tỉnh HB | 3857805 |
2 | 350100 | KHoạch KDoanh | 3 | TP Hòa Bình, Tỉnh Hòa Bình | 3853061 |
3 | 351000 | Phương Lâm | 3 | Đường Cù Chính Lan Phường Phương lâm TP Hoà Bình | 3852067 |
4 | 351240 | Tân Thịnh | 3 | Phường Tân Thịnh TP Hòa Bình | 3881723 |
5 | 351290 | Phố Chăm | 3 | Phường Chăm Mát, TP Hòa Bình | 3891566 |
6 | 351500 | Kỳ Sơn | 2 | Khu 1 thị trấn kỳ sơn Huyện Kỳ sơn T Hoà Bình | 3842377 |
7 | 351700 | Lương Sơn | 2 | Tiểu khu 8 thị trấn Lương sơn Huyện Lương sơn T Hoà Bình | 3825945 |
8 | 352000 | Tân Lạc | 2 | khu 2 thị trấn tân lạc huyện Tân lạc tỉnh Hoà Bình | 3834017 |
9 | 352200 | Đà Bắc | 2 | Tiểu khu Liên phương Thị trấn đà bắc Huyện đà bắc T Hoà bình | 3827204 |
10 | 353300 | Mai Châu | 2 | Tiểu khu 2 thị trấn Mai châu huyện Mai châu T Hoà Bình | 3867091 |
11 | 353700 | Cao Phong | 2 | Khu 2 Thị trấn Cao Phong huyện Cao Phong Tỉnh Hoà Bình | 3846101 |
12 | 353712 | Nông Trường | 3 | Khu 5 thị trấn Cao Phong, Huyện Tân Lạc | 3844102 |
13 | 353900 | Lạc Sơn | 2 | Phố đoàn kết thị trấn Vụ bản huyện Lạc Sơn T Hoà Bình | 3861102 |
14 | 354800 | Yên Thủy | 2 | Khu 11 thị trấn Hàng trạm huyện Yên thuỷ T Hoà Bình | 3864371 |
15 | 355100 | Kim Bôi | 2 | Khu Thành công Thị trấn bo Huyện Kim Bôi Tỉnh Hoà Bình | 3871101 |
16 | 355170 | Chợ Bến | 3 | Xã Cao Thắng Chợ Bến huyện Lương Sơn | 3877101 |
17 | 355640 | Ba Hàng Đồi | 3 | Thị trấn Thanh Hà huyện Lạc Thủy | 3873101 |
18 | 355800 | Lạc Thủy | 2 | Tiểu khu 3 Thị trấn chi nê huyện Lạc thuỷ T Hoà Bình | 3874119 |
Mã bưu chính Hòa Bình gồm 6 số, tuân theo nguyên tắc chung của mã bưu chính Việt Nam:
– 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Hòa Bình là 35
– 2 số tiếp theo là mã của quận , huyện, thị xã…
– Số thứ 5 là của phường, xã, thị trấn.
– Số thứ 6 là chỉ cụ thể đối tượng
Nhiều bạn không phân biệt được mã Zip Code, Postal code. Theo Yeutrithuc.com được biết, Zip Code được dùng ở Mỹ, trong khi Postal Code trở thành tên gọi chung của thế giới, nhưng cả hai đều là một. Tại Việt Nam, chúng ta có thể gọi là mã bưu chính, mã bưu điện hay mã thư tín, thì sẽ hiểu giống nhau mà thôi. Hy vọng mọi người sẽ dễ dàng tra cứu được mã bưu điện gần nhà mình nhất từ danh sách mã bưu điện tỉnh Hòa Bình ở trên.