Mã Bưu chính bưu điện Hải Dương, Zip/Postal Code Hải Dương 170000
Mã Bưu chính Bưu điện Hải Dương là 170000, tra cứu danh sách mã Zip Code, Postal Code tỉnh Hải Dương chính xác, chi tiết và cập nhật mới nhất. Theo yeutrithuc.com được biết thì mã Postal Code rất quan trọng nếu ở nước ngoài và dùng dịch vụ quốc tế. Bởi hệ thống bưu điện ở các nước phát triển sẽ cần ...
Mã Bưu chính Bưu điện Hải Dương là 170000, tra cứu danh sách mã Zip Code, Postal Code tỉnh Hải Dương chính xác, chi tiết và cập nhật mới nhất. Theo yeutrithuc.com được biết thì mã Postal Code rất quan trọng nếu ở nước ngoài và dùng dịch vụ quốc tế. Bởi hệ thống bưu điện ở các nước phát triển sẽ cần ghi mã bưu chính để gửi đi chính xác.
Mã bưu điện là dãy số cố định được Liên minh Bưu chính Thế giới chấp nhận giúp xác định vị trí của bất kỳ bưu điện nào trên thế giới. Việc dùng mã Postal Code giúp việc chuẩn hóa dữ liệu tốt hơn, vì nếu ghi địa chỉ thì với cùng một địa chỉ, mọi người có thể sẽ ghi theo cách khác nhau, sai số chính tả là điều dễ xảy ra. Nhưng dùng mã bưu chính thì chính xác và rõ ràng nhất.
Mã bưu chính Hải Dương
STT | Mã BC | Tên Bưu cục | BC cấp | Địa chỉ | Điện thoại |
---|---|---|---|---|---|
1 | 170000 | Hải Dương | 1 | Số 1 Đại lộ Hồ Chí Minh, Phường Nguyễn Trãi | 3853501 |
2 | 170005 | Phòng KDBC | 2 | 01 Đại Lộ Hồ Chí Minh | 3852580 |
3 | 171270 | Ngọc Châu | 3 | 289 Trần Hưng Đạo, P. Ngọc Châu, TP Hải Dương | 3847072 |
4 | 171980 | Thanh Bình | 3 | 340 Đường Nguyễn Lương Bằng | 3891101 |
5 | 172350 | Tiền Trung | 3 | Tiền Trung, Xã Ái Quốc, TP Hải Dương | 3753229 |
6 | 172700 | Thanh Hà | 2 | Khu 7- TT Thanh Hà, Huyện Thanh Hà | 3815101 |
7 | 172910 | Chợ Hệ | 3 | Thôn Đồng Bửa, Xã Thanh Bính, H. Thanh Hà | 3819101 |
8 | 173100 | Kim Thành | 2 | Phố Ga – TT Phú Thái, H. Kim Thành | 3720101 |
9 | 173280 | Đồng Gia | 3 | TT Đồng Gia, H. Kim Thành | 3724101 |
10 | 173400 | Nam Sách | 2 | Phố Mới TT Nam Sách, H. Nam Sách | 3757610 |
11 | 173490 | Thanh Quang | 3 | Thị Tứ, Thanh Quang, Nam Sách | 3794101 |
12 | 173800 | Kinh Môn | 2 | Phố Hạ TT Kinh Môn, H. Kinh Môn | 3822101 |
13 | 173940 | Thái Mông | 3 | Thôn Thái Mông, X. Phú Thành, H. Kinh Môn | 3823101 |
14 | 174200 | Chí Linh | 2 | Phố Nguyễn Trãi 2, TT Sao Đỏ, H. Chí Linh | 3882203 |
15 | 174300 | Bến Tắm | 3 | Khu Trung Tâm, Phường Bến Tắm, Chí Linh | 3887101 |
16 | 174410 | Phả Lại | 3 | TT Phả Lại, H. Chí Linh | 3881101 |
17 | 174420 | Lục Đầu Giang | 3 | Phố Lục Đầu Giang, Phả Lại, Chí Linh | 3881270 |
18 | 174540 | Tân Dân | 3 | Thôn Tư Gia, Tân Dân, Chí Linh | 3888104 |
19 | 174700 | Cẩm Giàng | 2 | Khu 16- TT Lai Cách, H. Cẩm Giàng | 3786101 |
20 | 174830 | Cầu Ghẽ | 3 | Thôn Tràng Kỹ, X. Tân Trường, H. Cẩm Giàng | 3786403 |
21 | 174880 | Cẩm Giàng Ga | 3 | Khu Ga, TT Cẩm Giàng Ga, H. Cẩm Giàng | 3789101 |
22 | 175100 | Bình Giang | 2 | Đường Thống Nhất, TT Kẻ Sặt, H. Bình Giang | 3777101 |
23 | 175170 | Quán Gỏi | 3 | Quán Gỏi, Hưng Thịnh, Bình Giang | 3777111 |
24 | 175260 | Thái Học | 3 | Phố Phủ Thái Học, H. Bình Giang | 3778225 |
25 | 175400 | Gia Lộc | 2 | Thôn Phương Điếm, TT Gia Lộc, H. Gia Lộc | 3716466 |
26 | 175590 | Đoàn Thượng | 3 | Thôn Tráng Đoàn Thượng, H. Gia Lộc | 3710101 |
27 | 175800 | Thanh Miện | 2 | Khu 1, TT Thanh Miện, H. Thanh Miện | 3736500 |
28 | 175880 | Hồng Quang | 3 | Thôn Đông La, Xã Hồng Quang, H. Thanh Miện | 3738207 |
29 | 176100 | Ninh Giang | 2 | Khu 6- TT Ninh Giang, H. Ninh Giang | 3767221 |
30 | 176140 | Cầu Ràm | 3 | Thôn 3, Xã Tân Hương, H. Ninh Giang | 3760601 |
31 | 176500 | Tứ Kỳ | 2 | Thôn An Đông, TT Tứ Kỳ, H. Tứ Kỳ | 3747101 |
32 | 176580 | Hưng Đạo | 3 | TT Hưng Đạo, H. Tứ Kỳ | 3748101 |
33 | 176730 | Cầu Xe | 3 | Thôn Hàm Hy, Xã Cộng Lạc, H. Tứ Kỳ | 3749470 |
Nếu chỉ cần ghi mã postal code hay zip code của Hải Dương thì bạn điền 170000. Nhưng khi gửi thư về địa chỉ cụ thể từ nước ngoài về thì bạn phải tra cứu mã bưu chính của bưu điện gần nhà mình nhất, có thể cấp huyện hoặc cấp xã.
Mã postal code Hải Dương gồm 6 chữ số, tuân theo nguyên tắc chung của mã bưu điện Việt Nam:
– 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Hải Dương là 17
– 2 số tiếp theo là mã của quận , huyện, thị xã…
– Số thứ 5 là của phường, xã, thị trấn.
– Số thứ 6 là chỉ cụ thể đối tượng
Như vậy, yeutrithuc.com đã cung cấp đầy đủ danh sách mã bưu chính tất cả các bưu điện của Hải Dương. Lưu ý, Zipcode là cách gọi mã bưu điện ở Mỹ, trong khi quốc tế dùng thuật ngữ mã Postal code. Ở Việt Nam, bạn có thể gọi mã bưu điện, mã bưu chính hay mã thư tín đều được. Hãy tra cứu theo tên quận/huyện, xã/phường để tìm nhé.