Leave out nghĩa là gì?

Khi muốn diễn tả sự xa lánh, hay bỏ mặc ai thì chúng ta có thể sử dụng cụm từ “ leave out “. Ví dụ: She feels being left out because her friends don’t want to play with her. (Cô ấy cảm thấy mình đã bị xa lánh vì những người bạn của cô không muốn chơi với cô. ) They ...

Khi muốn diễn tả sự xa lánh, hay bỏ mặc ai thì chúng ta có thể sử dụng cụm từ “leave out“.

Ví dụ:

  • She feels being left out because her friends don’t want to play with her. (Cô ấy cảm thấy mình đã bị xa lánh vì những người bạn của cô không muốn chơi với cô. )
  • They decided to leave these chapters out of the book. (Họ đã quyết định bỏ những chương này ra khỏi quyển sách. )
  • If you’re on a low-fat diet, you can leave the butter out of this recipe. (Nếu bạn đang trong chế độ giảm cân, bạn có thể bỏ bơ ra khỏi công thức này.)
  • I don’t want to leave anybody out in my wedding. (Tôi không muốn bỏ sót ai trong đám cưới của tôi.)
  • I always feel left out because I always alone. (Tôi luôn cảm thấy mình đã bị xa lánh vì tôi luôn luôn một mình.)
0