Laugh off nghĩa là gì?

“ Laugh off ” nghĩa là ngăn chặn một việc xấu xảy ra để giảm thiểu hậu quả của nó hoặc điềm tĩnh giải quyết việc nào đó (cười cho qua) hoặc chế giễu ai đó. Ví dụ: The leader laughed off the plan that his team wasn’t ready to play. (Nhóm trưởng bỏ qua kế hoạch mà nhóm ...

Laugh off” nghĩa là ngăn chặn một việc xấu xảy ra để giảm thiểu hậu quả của nó hoặc điềm tĩnh giải quyết việc nào đó (cười cho qua) hoặc chế giễu ai đó.

Ví dụ:

  • The leader laughed off the plan that his team wasn’t ready to play. (Nhóm trưởng bỏ qua kế hoạch mà nhóm của anh ấy chưa sẵn sàng để thực hiện.)
  • She didn’t get into the class she wanted, but she seemed to be able to laugh it off. (Cô ấy không vào được lớp cô ấy muốn nhưng có vẻ cô ấy có thể giải quyết được.)
  • It’s not easy to laugh off an insult. (Chẳng dễ dàng gì để bỏ qua một lời xúc phạm.)
  • She criticizes his work constantly but he doesn’t get angry, he just laughs it off. (Cô ấy trách mắng công việc của cậu ta liên tục nhưng cậu ấy không hề giận dữ mà chỉ cười cho qua.)
  • The audiences laughed the singer off the stage. (Khán giả chế giễu ca sĩ trên sân khấu.)
0