04/05/2018, 18:04
Mail out nghĩa là gì?
Chúng ta sử dụng cụm từ “ mail out ” khi gửi thông tin, thông báo cho người nào đó. Ví dụ: This week, the company mailed out its annual report. (Tuần này công ty gửi báo cáo hàng năm rồi.) I’ll mail out for you about the plan of the new project. (Tôi sẽ gửi cho mọi ...
Chúng ta sử dụng cụm từ “mail out” khi gửi thông tin, thông báo cho người nào đó.
Ví dụ:
- This week, the company mailed out its annual report. (Tuần này công ty gửi báo cáo hàng năm rồi.)
- I’ll mail out for you about the plan of the new project. (Tôi sẽ gửi cho mọi người kế hoạch về dự án mới.)
- She just mailed out for me. (Cô ấy vừa gửi cho tớ rồi.)
- The HR department will inform the best candidate by mailing out. (Phòng nhân sự sẽ thông báo ứng cử viên nặng kí nhất thông qua thư điện tử.)
- Our teacher mailed out her teaching documents for us. (Cô giáo của chúng tôi gửi tài liệu bải giảng cho chúng tôi.)