Blow out nghĩa là gì?

Blow out, Blow something out là một cụm từ mang nhiều nghĩa khác nhau như sau: Nói về hiện tượng nổ Làm đầy cái gì với không khí, chẳng hạn như hành động phồng má lên. Ý nói ngọn lửa bị thổi tắt bởi một ngọn gió. Nói về hiện tượng gió thổi ngoài biển tạo ra những đợt sóng để người ta có ...

Blow out, Blow something out là một cụm từ mang nhiều nghĩa khác nhau như sau:

  • Nói về hiện tượng nổ
  • Làm đầy cái gì với không khí, chẳng hạn như hành động phồng má lên.
  • Ý nói ngọn lửa bị thổi tắt bởi một ngọn gió.
  • Nói về hiện tượng gió thổi ngoài biển tạo ra những đợt sóng để người ta có thể lướt sóng
  • Thở ra một cái gì đó từ trong miệng bạn.
  • Nói về hành động sấy tóc.

Blow somebody out lại mang nghĩa sau:

  • Bạn không muốn có bất kỳ mối quan hệ tình cảm nào đối với một người nào đó.
  • Đánh bại một ai đó một cách dễ dàng.

Ví dụ:

  • I blew out the candles one by one. (Tôi thổi tắt nến từng cái một).
  • He inhaled and then blew the smoke out. (Anh ta hút thuốc và thở ra khói).
  • He blew me out for Jane, but I still fancy him. (Anh ấy từ chối tình cảm của tôi vì Jane nhưng tôi vẫn thích anh ấy).
  • The bomb blew out all the windows on the bus. (Quả bom đã làm nổ tất cả cửa sổ trên xe buýt).
  • They’ve blown out every team they’ve played this season. (Họ đã đánh bại tất cả các đội họ đã thi đấu trong mùa này).
0