Nose around nghĩa là gì?

Cụm từ “ nose around ” nghĩa là soi mói, thích chĩa mũi vào chuyện của người khác. Ngoài ra chúng ta còn có thể hiểu với nghĩa là xem xét, tìm kiếm thông tin một cách rình mò, lén lút. Ví dụ: I caught him nosing around in my office. (Tôi bắt được hắn ta đang rình mò ở văn ...

Cụm từ “nose around” nghĩa là soi mói, thích chĩa mũi vào chuyện của người khác. Ngoài ra chúng ta còn có thể hiểu với nghĩa là xem xét, tìm kiếm thông tin một cách rình mò, lén lút.

Ví dụ:

  • I caught him nosing around in my office. (Tôi bắt được hắn ta đang rình mò ở văn phòng tôi.)
  • Justice Department lawyers started nosing around after they received a complaint from a former employee. (Các luật sư của Bộ Tư pháp bắt đầu tìm kiếm thông tin sau khi nhận được khiếu nại từ một cựu nhân viên.)
  • A few kids were nosing around. (Vài đứa trẻ đang tìm kiếm thứ gì đó.)
  • I found two men nosing around the boat. (Tôi thấy hai người đàn ông đang rình mò quanh tàu.)
  • Tax inspectors are nosing around our accounts and looking for any mistakes. (Các chuyên gia thuế đang xem xét tài khoản của chúng tôi và tìm ra các lỗi.)
0