Language Focus 4 Lớp 7 Trang 123 SGK
LANGUAGE FOCUS 4 1. Past simple tense. Answer the questions. a. - Did you do your homework last week? - No, I didn’t. I watched TV. b. - Did you eat dinner at home on Wednesday? - No, I didn’t. I ate dinner at a food stall. c. - Did you play basketball yesterday? - No, I didn’t. I ...
LANGUAGE FOCUS 4 1. Past simple tense. Answer the questions. a. - Did you do your homework last week? - No, I didn’t. I watched TV. b. - Did you eat dinner at home on Wednesday? - No, I didn’t. I ate dinner at a food stall. c. - Did you play basketball yesterday? - No, I didn’t. I went to the movie theatre. d. - Did you watch a video film at the weekend? - No, I didn’t. I learned English lessons. e. - Did you play ...
LANGUAGE FOCUS 4
1. Past simple tense.
Answer the questions.
a. - Did you do your homework last week?
- No, I didn’t. I watched TV.
b. - Did you eat dinner at home on Wednesday?
- No, I didn’t. I ate dinner at a food stall.
c. - Did you play basketball yesterday?
- No, I didn’t. I went to the movie theatre.
d. - Did you watch a video film at the weekend?
- No, I didn’t. I learned English lessons.
e. - Did you play table-tennis yesterday?
- No, I didn’t. I played football with my friends.
2. Indefinite quantifiers.
a. Write the correct expression.
A. a little coffee B. a lot of tea C. a little sugar
D. lots of salt E. a lot of coffee
b. Complete the dialogues.
Nga : Hoa, bạn làm sao thế?
Hoa : Tôi cảm thấy bệnh. Tôi đã ăn quá nhiều kẹo.
A. Mrs Quyen : Lan, add some salt to the vegetables, please.
Lan : A lot or a little?
Mrs Quyen : Only a little, I think.
B. Dr Le : You must drink a lot of water every day.
Ba : Yes, doctor.
c. Mr Nhat : Stop, please. That is too much coffee.
Waitress : I’m sorry, Sir. I’ll clean the table for you.
D. Minh : Can you give me some paper, Nam?
Nam : I’m sorry. I only have a little and I need it.
3. TOO and EITHER.
a. Work with a partner. Read the dialogues. (Thực hành với một bạn cùng học. Đọc các bài đối thoại.)
- Ba : Tôi thích xoài.
Nam : Tôi cũng thích xoài.
- Ba : Tôi thích kẹo
Nam : Tôi cũng thích kẹo.
- Ba : Tôi không thích chuối
Nam : Tôi cũng không thích chuối.
- Ba : Tôi không thích trứng.
Nam : Tôi cũng không thích trứng.
b. Look at the pictures. Make up similar dialogues with a partner. (Hãy nhìn các hình. Viết bài đối thoại tương tự với một bạn cùng học.)
- A : I like mangoes. B : I like mangoes, too.
- A : I don’t like bananas. B : I don’t like bananas, either.
- A : I don’t like papaya B : I don’t like papaya, either.
- A : I like corn. B : I like corn, too.
- A : I don’t like spinach. B : I don’t like spinach, either.
- A : I don’t like potatoes. B : I don’t like potatoes, either.
- A : I don’t like fish. B : I don’t like it, either.
- A : I don’t like chicken. B : I don’t like chicken, either.
- A : I like beef. B : I like beef, too.
4. SO and NEITHER
Work with a partner. Read. Then look at the pictures in exercise 3. Make up eight dialogues with so and NEITHER. (Thực hành ưới một bạn cùng học. Đọc. Sau đó nhìn các hình ở bài tập 3. Viết tám bài đối thoại với so và NEITHER.)
a. A. I like mangoes.
B. So do I.
b. A. I don’t like bananas.
B. Neither do I.
c. A. I don’t papaya.
B. Neither does my brother.
d. A. I like corn.
B. So do I.
e. A. I don’t like spinach.
B. Neither does my sister.
f. A. I like sweet potatoes.
B. So do I.
g- A. I like chicken.
B. So do my family.
h. A. I like beef.
B. So does my brother.
5. IMPERATIVES (Câu mệnh lệnh)
Complete the instructions. (Hoàn chỉnh những lời chỉ dẫn.) Making cucumber salad (Làm món trộn dưa chuột)
a. Peel the onions. (Lột củ hành.)
b. Wash the cucumbers and the onions. (Rửa dưa và củ hành.)
c. Slice the cucumbers and the onions.
(Cắt dưa và củ hành thành từng miếng.)
d. Mix the slices (Trộn các miếng này.)
e. Add a little salt, sugar and vinegar to the mixture.
(Thêm một ít muối, dường và giấm vào hỗn hợp.)
f. Stir the mixture. íĐảo hỗn hợp.)
g. Wait for five minutes and the salad is ready to serve.
(Chờ 5 phút và món rau trộn sẵn sàng để phục vụ.)
Notes: ingredient (n) : thành phần vinegar (n) : giấm
tea spoonful (n) : một muông đầy peel (v) : lột vỏ
mix (v) : trộn stir (v) : trộn, khuấy
mixture (n) : hỗn hợp serve (v) : phục vụ
slice (n) : một lát mỏng