What Shall We Eat Unit 12 Lớp 8 Trang 114 SGK
UNIT 12: LET’S EAT! ĂN THÔI A. WHAT SHALL WE EAT ? (CHÚNG TA NÊN ĂN GÌ) Chúng ta sẽ ăn gì? 1. Listen and read. Then practice with a partner. (Nghe và đọc. Sau đó thực hành với một bạn cùng học.) Hôm qua Hoa và cô của chị ấy đi chợ. Đầu tiên họ đến quầy thịt, có nhiều loại thịt ở quầy: gà, heo ...
UNIT 12: LET’S EAT! ĂN THÔI A. WHAT SHALL WE EAT ? (CHÚNG TA NÊN ĂN GÌ) Chúng ta sẽ ăn gì? 1. Listen and read. Then practice with a partner. (Nghe và đọc. Sau đó thực hành với một bạn cùng học.) Hôm qua Hoa và cô của chị ấy đi chợ. Đầu tiên họ đến quầy thịt, có nhiều loại thịt ở quầy: gà, heo và bò. Cô : Hoa, cháu muốn thịt gì cho bữa ăn tối nào? Có thịt gà, thịt bò và thịt heo. Hoa: Cháu không thích thịt heo. Cô : Cô cũng vậy. Vậy cháu có thề ăn ...
UNIT 12: LET’S EAT!
ĂN THÔI
A. WHAT SHALL WE EAT ? (CHÚNG TA NÊN ĂN GÌ)
Chúng ta sẽ ăn gì?
1. Listen and read. Then practice with a partner. (Nghe và đọc. Sau đó thực hành với một bạn cùng học.)
Hôm qua Hoa và cô của chị ấy đi chợ. Đầu tiên họ đến quầy thịt, có nhiều loại thịt ở quầy: gà, heo và bò.
Cô : Hoa, cháu muốn thịt gì cho bữa ăn tối nào? Có thịt gà, thịt bò và thịt heo.
Hoa: Cháu không thích thịt heo.
Cô : Cô cũng vậy. Vậy cháu có thề ăn thịt bò hoặc thịt gà.
Hoa : Chúng ta hãy mua một ít thịt bò đi.
Cô: Ừ.
Sau đó, họ đến quày rau cải. Có nhiều loại rau bày bán.
Hoa : Cô à, chúng ta cũng cần một ít rau cho bữa ăn tối.
Cô : Cháu muốn rau gì?
Hoa : Cháu muốn đậu hạt to và cà-rốt nữa.
Cô : Nhưng Hoa à, cô ghét cà-rốt. Và cô cũng không thích đậu.
Hoa : Vậy rau mâm xôi và dưa chuột nhé? Cháu thích chúng.
Cô: Cô cũng vậy. Chúng là loại rau cải ưa thích của cô đấy.
Được. Chúng ta hãy mua một ít đi.
Cuối cùng, Hoa và cô của chị ấy dừng ở một quầy trái cây.
Hoa : Cô ơi, chúng ta cần một ít trái cây.
Cô : Chúng ta mua gì nào?
Hoa : Chúng ta mua trái đu đủ và một trái khóm (dứa) đi.
Cô : Chúng không chín và chuối cũng vậy.
Hoa : Vậy chúng ta hãy mua cam đi.
Cô : Được. Cháu ngửi được mùi sầu riêng không? Cô không thích chúng.
Hoa : Cháu cũng vậy. Cháu ghét sầu riêng.
Now answer. What did Hoa and her aunt buy at the market? Write a list in your exercise book. (Bây giờ trả lời. Hoa và cô của chị ấy đã mua gì ở chợ? Viết một danh sách vào tập bài tập của em.)
- Hoa and her aunt bought some beef, some cucumbers and spinach, and some oranges, too.
Meat Vegetables Fruit
beef spinach oranges
cucumbers
2. Ask and answer questions with a partner. Talk about the food you like. (Hỏi và trả lời câu hỏi với một bạn cùng học. Nói về thực phẩm em thích.)
a. A. I like pineapples. Do you like them?
B. No, I don’t. And I don’t like sweet potatoes, either.
A. Neither do I.
b. A. What about oranges? I like them very much.
B. Oh. So do I.
c. A. I love fruit juices. Do you like them?
B. Me? They’re my favourite.
d. A. I don’t like beef. What about you?
B. Yes, I like it very much.
e. A. I hate coffee. Do you like it?
B. No. I don’t like it. I prefer tea.
f. A. I don’t like durians. How about you?
B. Neither do I.
2. Read. Then answer the questions. (Đọc. Sau đó trả lời câu hỏi.)
Chiều hôm ấy cô của Hoa nấu bữa ăn tối. Trước tiên, bà cắt thịt bò thành từng lát mỏng. Kế bà cắt ớt xanh và củ hành thành từng miếng mỏng.
Kế bà nấu cơm và luộc rau mâm xôi. Bà thêm một ít muối vào rau mâm xôi để nó có vị ngon.
Sau đó, bà đun nóng cái nồi và xào thịt bò với rau với một ít dầu thực vật. Bà thêm một ít nước tương vào món ăn.
Cuối cùng, bà cắt dưa chuột thành từng lát và làm món rau trộn dưa chuột với một ít củ hành.
Hoa đặt bàn với dĩa ăn, chén, đũa, muỗng và li. Sau đó tất cả ngồi xuống ăn.
a. Answer the question. (Trả lời câu hỏi.)
Hoa, her aunt and uncle had rice, boiled spinach, beef fried with green peppers and onions and cucumber salad for their dinner.
Menu
rice
beef fried with green peppers and onions
boiled spinach
cucumber salad
b. Here’s the recipe Hoa’s aunt used. Add the missing verbs. Then match the instructions to the pictures. (Đây là công thức cô của Hoa dùng. Thêm động từ thiếu. Sau đó ghép lời chỉ dẫn với các hình.)
1. Slice the beef.
2. Slice the green peppers and onions.
3. Heat the pan
4. Stir-fry the beef.
5. Add some soya sauce to the dish.
6. Cook rice.
7. Add salt to the spinach.
A - 3; B - 5; C - 1;
D - 4; E - 6; F - 2; G - 7
3. Write. What did you eat and drink yesterday? (Viết. Hôm qua em ăn và uống gì ?)
- For breakfast, I ate a ham sandwich and drank a glass of milk.
- For lunch, I had rice, Fish soup with vegetables and cooked pork.
I drank fresh water.
- For dinner, I ate rice, fried peas and cooked fish. And I had a banana for dessert.
Notes: dessert (n): món tráng miệng cooked fish (n): cá kho
cooked pork (n): thịt heo kho ham (n): thịt nguội