Giải bài tập nguyên tử
NGUYÊN TỬ Giải bài tập 1 trang 15. Hãy chép các câu sau đây vào vở bài tập với đầy đủ các từ hay cụm từ thích hợp: "... (1) ... là hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện: từ . . . (2) . . . tạo ra mọi chất. Nguyên tử gồm . . . (3) . . . mang điện tích dương và vỏ tạo bởi .. . (4) . . .". ...
NGUYÊN TỬ Giải bài tập 1 trang 15. Hãy chép các câu sau đây vào vở bài tập với đầy đủ các từ hay cụm từ thích hợp: "... (1) ... là hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện: từ . . . (2) . . . tạo ra mọi chất. Nguyên tử gồm . . . (3) . . . mang điện tích dương và vỏ tạo bởi .. . (4) . . .". HƯỚNG DẪN GIẢI 1) Nguyên tử; 2) nguyên tử; 3) hạt nhân; 4) một hay nhiều electron mang điện tích âm. Giải bài tập 2 trang 15. a) Nguyên tử tạo thành từ ba ...
NGUYÊN TỬ
Giải bài tập 1 trang 15. Hãy chép các câu sau đây vào vở bài tập với đầy đủ các từ hay cụm từ thích hợp:
"... (1) ... là hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện: từ . . . (2) . . . tạo ra mọi chất. Nguyên tử gồm . . . (3) . . . mang điện tích dương và vỏ tạo bởi .. . (4) . . .".
HƯỚNG DẪN GIẢI
1) Nguyên tử;
2) nguyên tử;
3) hạt nhân;
4) một hay nhiều electron mang điện tích âm.
Giải bài tập 2 trang 15.
a) Nguyên tử tạo thành từ ba loại hạt nhỏ hơn nữa (gọi là hạt dưới nguyên tử), đó là những hạt nào?
b) Hãy nói tên, kí hiệu và điện tích những hạt mang điện.
c) Những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt nào trong hạt nhân?
HƯỚNG DẪN GIẢI
a) Nguyên tử tạo thành từ ba loại hạt nhỏ hơn nữa là proton, electron và nơtron.
b) Tên, kí hiệu, điện tích những loại hạt mang điện:
Tên |
proton |
electron |
Kí hiệu |
p |
e |
Điện tích (quy ước) |
+1 |
-1 |
c) Nguyên tử cùng loại có cùng số p trong hạt nhân.
Giải bài tập 3 trang 15. Vì sao nói khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của nguyên tử?
HƯỚNG DẪN GIẢI
Khối lượng nguyên tử gồm khôi lượng hạt nhân và khôi lượng các electron, nhưng khối lượng electron quá nhỏ so với khối lượng hạt nhân, nên có thể bỏ qua. Do đó có thể coi khôi-lượng hạt nhân là khối lượng nguyên tử.
Giải bài tập 4 trang 15.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Nguyên tử |
Số p trong hạt nhân |
Số e trong nguyên tử |
Số lớp electron |
Số e lớp ngoài cùng |
Heli |
2 |
2 |
1 |
2 |
Cacbon |
6 |
6 |
2 |
4 |
Nhôm |
13 |
13 |
3 |
3 |
Canxi |
20 |
20 |
4 |
2 |