10/05/2018, 12:15
idioms: Những thành ngữ với thức ăn-p1
Idioms là những thường được áp dụng trong giao tiếp hằng ngày của người bản xứ. Có thể bạn sẽ gặp rất nhiều khó khăn khi giao tiếp với họ nếu bạn không trau dồi Idioms. Sau đây, diendantienganh.com tiếp tục chia sẻ với các bạn các idioms với thức ăn thường được dùng nhất. Chúc các bạn có ...
Idioms là những thường được áp dụng trong giao tiếp hằng ngày của người bản xứ. Có thể bạn sẽ gặp rất nhiều khó khăn khi giao tiếp với họ nếu bạn không trau dồi Idioms. Sau đây, diendantienganh.com tiếp tục chia sẻ với các bạn các idioms với thức ăn thường được dùng nhất. Chúc các bạn có những phút học idioms thật thú vị nhé!
Những thành ngữ thông dụng với thức ăn (ảnh internet)
-
acquire a taste for (something)
- Bắt đầu cảm thấy hứng thú, thích cái gì
Ví dụ: My friend has recently acquired a taste for classical music.-Bạn tôi gần đây bắt đầu thích nhạc cổ điển.
-
apple of (someone`s) eye
- Ai đó hoặc điều gì được đặc biệt ưu ái, yêu thích hơn những cái khác.
Ví dụ: The little girl is the apple of her grandfather`s eye. -Cô bé rất được ông nội yêu quý.
-
as black as a skillet
-Rất đen, đen thui
The little boy's feet were as black as a skillet. - Đôi chân thằng nhóc đen thui
-
as busy as popcorn on a skillet
- Rất ồn ào, náo nhiệt, năng động, bận rộn
Ví dụ: The children were as busy as popcorn on a skillet when the teacher entered the classroom.-Đám trẻ đang ôn ào khi cô giáo bước vào lớp.
-Bình tĩnh, không lo lắng gì cả
Ví dụ: The man is as cool as a cucumber and never worries about anything.- Người đàn ông vô cùng bình tĩnh và chẳng hề lo lắng gì.
-
as easy as apple pie
- Rất dễ dàng, giống với cụm "a piece of cake"
Ví dụ: The test that I wrote yesterday was as easy as apple pie.-Bài kiểm tra tôi làm hôm qua dễ dàng vô cùng.
-
as easy as duck soup
- Rất dễ không chút trở ngại gì
Ví dụ: It was as easy as duck soup to find the book that I wanted in the library. - Thật là không chút trở ngại gì để tìm được quyển sách tôi muốn trong thư viện.
Những thành ngữ thú vị với thức ăn (ảnh internet)
-
as flat as a pancake
- Rất bằng phẳng, dẹp lép
Ví dụ: The child's toy was as flat as a pancake after the car drove over it.-Món đồ chơi của con bé dẹp lép sau khi chiếc xe hơi cán qua.
-
as hungry as a bear
- Rất đói
Ví dụ: I was as hungry as a bear when I returned home from work yesterday. - Tôi đói bụng khủng khiếp khi đi làm về tối qua.
-
as nutty as a fruitcake
- Xàm xí, điên khùng
Ví dụ: The man in the supermarket was as nutty as a fruitcake. -Người đàn ông trong siêu thị đó đúng là một tên điên.
Trên đây chỉ một số ít idioms thường gặp, bên cạnh những food idioms chúng ta còn gặp rất nhiều những chủ đề idioms khác như idioms về màu sắc, về động vật, về quần áo...Hãy cùng theo dõi diendantienganh.com để tìm hiểu thêm ngày càng nhiều nguồn idioms bổ ích và thú vị nhé!
Trên đây chỉ một số ít idioms thường gặp, bên cạnh những food idioms chúng ta còn gặp rất nhiều những chủ đề idioms khác như idioms về màu sắc, về động vật, về quần áo...Hãy cùng theo dõi diendantienganh.com để tìm hiểu thêm ngày càng nhiều nguồn idioms bổ ích và thú vị nhé!
Lưu Ngọc theo The Idiom Connection