Idioms: 7 thành ngữ thông dụng với cash
Trong giao tiếp hằng ngày và cả trong các tác phẩm văn học, chúng ta vẫn thường thấy xuất hiện các idioms. Việc sử dụng các idioms sẽ làm cho các diễn đạt mượt mà tự nhiên hơn nhưng đôi lúc cũng gây không ít khó khăn cho người đọc để hiểu hết hàm nghĩa của chúng, vì vậy để tránh gặp khó khăn ...
Trong giao tiếp hằng ngày và cả trong các tác phẩm văn học, chúng ta vẫn thường thấy xuất hiện các idioms. Việc sử dụng các idioms sẽ làm cho các diễn đạt mượt mà tự nhiên hơn nhưng đôi lúc cũng gây không ít khó khăn cho người đọc để hiểu hết hàm nghĩa của chúng, vì vậy để tránh gặp khó khăn khi giao tiếp chúng ta cần tìm hiểu những idioms càng nhiều càng tốt. Sau đây, diendantienganh.com xin giới thiệu với các bạn 7 trong số những idiom thông dụng dùng với từ cash. Chúc các bạn có những phút học tiếng anh thật bổ ích và thú vị tại diendantienganh.com nhé!
7 idioms thông dụng với cash (ảnh ineternet)
- cash-and-carry
- selling something for cash only and with no delivery: bán hàng chỉ nhận tiền mặt và không giao hàng
Ví dụ: We were able to get a good price on a sofa in a cash-and-carry deal at the furniture store.
- cash in (something) or cash (something) in
- to exchange coupons or bonds for their value in money: Trao đổi phiếu hoặc trái phiếu để lấy tiền
I cashed in my savings bonds in order to get some money to buy a car.
- cash in on (something)
- to make money from an opportunity: kiếm được tiền nhờ vào dịp gì đó
The former basketball player cashed in on his popularity to open a very successful restaurant.
- cash in one`s chips
- to exchange or sell something to get some money (from the chips used in a poker game): trao đổi hoặc bán cái gì đó để đổi lấy tiền
I decided to cash in my chips and go back to school.
- cash on the barrelhead:
- money paid in cash when something is bought:trả tiền mặt khi mua gì đó
I gave the salesman cash on the barrelhead for the used car.
- cold hard cash
- cash or coins or bills: tiền hoặc tiền xu hoặc hóa đơn
I paid for the stereo in cold hard cash.
- strapped for cash
- to have little or no money available: có rất ít hoặc không có sẵn tiền
I am strapped for cash at the moment so I will not be able to go on a holiday.
7 idioms với cash này chỉ là những idioms thường gặp nhất, ngoài ra còn rất nhiều idioms khác nữa đi với cash nói riêng và vô số những idioms với những đồ vật hình ảnh khác nữa. Việc học Idioms có vẻ rất khó với nhiều bạn nhưng nếu cố gắng tìm hiều các bạn sẽ thấy idioms là một phần rất thú vị trong học tiếng Anh đấy. Các bạn có thể vào mục Từ vựng & ngữ pháp > Thành ngữ của diendantienganh.com để tham khảo thêm nhiều idioms theo nhiều chủ đề khác nhau nhé!
Lưu Ngọc theo Idiomconnection