Pay one’s dues nghĩa là gì?

Pay one’s dues diễn đạt việc để có được thành công, địa vị, quyền lợi thì ai đó đã phải làm việc vất vả, trải qua nhiều khó khăn. Ví dụ: She’s a famous musician now, but she paid her dues with years of practicing and performing in small ...

Pay one’s dues diễn đạt việc để có được thành công, địa vị, quyền lợi thì ai đó đã phải làm việc vất vả, trải qua nhiều khó khăn.

Ví dụ:

  • She’s a famous musician now, but she paid her dues with years of practicing and performing in small towns. (Cô ấy là một nhạc sĩ nổi tiếng, nhưng cô ấy đã trải qua nhiều năm luyện tập và biểu diễn ở các thị trấn nhỏ.)
  • He had to pay his dues years of working hard before being rich now. (Anh ta đã phải làm việc chăm chỉ trong nhiều năm trước khi giàu có như bây giờ.)
  • She paid her dues in small-town theaters before being cast in a Broadway play. (Cô ấy đã phải làm việc vất vả ở các nhà hát thị trấn nhỏ trước khi diễn ở sân khấu kịch Broadway.)
0