Hang back from nghĩa là gì?

“ Hang back from ” có nghĩa là trì hoãn hoặc trốn tránh làm điều gì. Ví dụ: Everyone has their own things to do. So you can’t hang it back from us. (Mỗi người đều có việc phải làm nên cậu không thể trốn tránh làm nó được.) They were hanging back from making the ...

Hang back from” có nghĩa là trì hoãn hoặc trốn tránh làm điều gì.

Ví dụ:

  • Everyone has their own things to do. So you can’t hang it back from us. (Mỗi người đều có việc phải làm nên cậu không thể trốn tránh làm nó được.)
  • They were hanging back from making the final decision. (Họ đã trì hoãn việc đưa ra quyết định cuối cùng.)
  • She hung back from refunding the loan. (Cô ta trì hoãn việc trả khoản tiền vay.)
  • We can’t stand seeing him hanging back from breaking the contrast. (Chúng tôi không thể chịu đựng được việc nhìn ông ta phá hợp đồng.)
  • Mark hung back from doing homework. (Mark đã trốn không làm bai tập về nhà.)
0