Hack into nghĩa là gì?

Chắc hẳn chúng ta đều đã nghe đến việc đột nhập vào một hệ thống máy tính. Trong tiếng anh, người ta sẽ sử dụng cụm từ “ hack into ” để nói về hành động này. Ví dụ: Why it can be shown right after I finished performing this morning! I’m sure that someone hacked into my ...

Chắc hẳn chúng ta đều đã nghe đến việc đột nhập vào một hệ thống máy tính. Trong tiếng anh, người ta sẽ sử dụng cụm từ “hack into” để nói về hành động này.

Ví dụ:

  • Why it can be shown right after I finished performing this morning! I’m sure that someone hacked into my doccument. (Tại sao nó có thể được phát ngay sau khi tôi hoàn thành phần trình bày ngay sáng nay chứ! Tôi chắc chắn rằng ai đó đã đột nhập vào máy tính của tôi.)
  • He hack into the government database and stole a lot of data. (Hắn ta đã đột nhập vào hệ thống dữ liệu của chính phủ và ăn cắp rất nhiều dữ liệu.)
0