Bend down nghĩa là gì?

Bend down diễn tả hành động hạ nửa người xuống hoặc ngồi xổm xuống. Ví dụ: Please bend down and pick up the little bits of paper you just dropped. (Vui lòng cúi xuống và nhặt vài mảnh giấy nhỏ bạn vừa làm rơi). The way that shed is bending down makes me nervous that it will collapse ...

Bend down diễn tả hành động hạ nửa người xuống hoặc ngồi xổm xuống.

Ví dụ:

  • Please bend down and pick up the little bits of paper you just dropped. (Vui lòng cúi xuống và nhặt vài mảnh giấy nhỏ bạn vừa làm rơi).
  • The way that shed is bending down makes me nervous that it will collapse soon. (Cách mà cái lều đang sụp xuống khiến tôi e rằng nó sẽ sớm đổ sập xuống thôi).
  • I bent down to get my son’s ball out from under the porch. (Tôi cúi xuống để lấy quả bóng của con trai tôi từ dưới cổng).
  • I think I hurt my back when I bent down to pick up those boxes. (Tôi nghĩ tôi đã làm lưng mình bị đau khi tôi cúi xuống để nhấc những chiếc hộp).
  • I bend down to pick it up off the floor. (Tôi cúi xuống để lấy nó lên khỏi sàn nhà).
0