Time out nghĩa là gì?

Time out được dùng để chỉ việc ghi lại thời gian khởi hành của một ai đó. Time out còn chỉ sự hết thời gian của một việc gì đó. Ví dụ: Tom had to time everyone out because he very careful. (Tôm phải ghi lại thời gian khởi hành của mọi người vì anh ấy rất cẩn thận). I had to time ...

Time out được dùng để chỉ việc ghi lại thời gian khởi hành của một ai đó.

Time out còn chỉ sự hết thời gian của một việc gì đó.

Ví dụ:

  • Tom had to time everyone out because he very careful. (Tôm phải ghi lại thời gian khởi hành của mọi người vì anh ấy rất cẩn thận).
  • I had to time out of everyone. (Tôi phải ghi lại thời gian khởi hành của mọi người).
  • Time out! Please stop. (Hết giờ! Làm ơn dừng lại).
  • I timed out to do work. (Tôi đã hết giờ làm việc)
  • Did you remember to time out when you went out? (Bạn có nhớ để thời gian ra khi bạn ra ngoài?)

 

0