Giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 7: My Neighborhood

Nội dung bài viết1 Giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 7: My Neighborhood 2 Getting Started (Trang 53 SGK Tiếng Anh 8) 3 Listen and Read (Trang 63-64 SGK Tiếng Anh 8) 4 Speak (Trang 64-65 SGK Tiếng Anh 8) 5 Listen (Trang 65-66 SGK Tiếng Anh 8) 6 Read (Trang 67-68 SGK Tiếng Anh 8) 7 Write (Trang 68 SGK ...

Nội dung bài viết1 Giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 7: My Neighborhood 2 Getting Started (Trang 53 SGK Tiếng Anh 8) 3 Listen and Read (Trang 63-64 SGK Tiếng Anh 8) 4 Speak (Trang 64-65 SGK Tiếng Anh 8) 5 Listen (Trang 65-66 SGK Tiếng Anh 8) 6 Read (Trang 67-68 SGK Tiếng Anh 8) 7 Write (Trang 68 SGK Tiếng Anh 8) 8 Language Focus (Trang 69-71 SGK Tiếng Anh 8) Giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 7: My Neighborhood Getting Started (Trang 53 SGK Tiếng Anh 8) Match the names of places found in a neighborhood with the pictures. (Em hãy ghép tên một nơi ở trong vùng với tranh thích hợp.) Gợi ý: a. grocery store: cửa hàng tạp hóa b. stadium: sân vận động c. wet market: chợ cá d. drugstore: hiệu thuốc e. hairdresser's: hiệu làm tóc f. swimming pool: hồ bơi Listen and Read (Trang 63-64 SGK Tiếng Anh 8) Hướng dẫn dịch Nam: Chào bạn. Mình tên là Nam. Na: Chào bạn. Rất vui được gặp bạn. Mình tên là Na. Nam: Bạn mới đến đây à? Na: Ừ. Mình đã ở đây từ tuần trước. Nam: Mình tin chắc bạn sẽ thích vùng này cho mà xem. Na: Hy vọng là mình sẽ thích. Bạn sống ở đây bao lâu rồi? Nam: Ô, mình sống ở đây chừng 10 năm rồi. Na: Chắc bạn biết vùng này rất rõ. Nam: Mình biết chứ. Na: Gần đây có nhà hàng nào không nhỉ? Mẹ mình quá mệt không thể nấu cơm tối nay được. Nam: Có một nhà hàng ở ngay góc đường đằng kia thôi. Na: Thức ăn ở đó như thế nào? Nam: Rất ngon. Chúng tôi thích ăn ở đó. Ở đó phục vụ món ăn Huế và bánh khoái thì rất ngon. Bạn nên ăn thử. Na: Mình sẽ ăn. Cảm ơn bạn nhé. 1. Practice the dialogue with a partner. (Hãy luyện hội thoại với bạn em.) 2. Complete the sentences. Use the words from the dialogue. (Hãy hoàn thành các câu sau, dùng các từ từ đoạn hội thoại trên.) a. Na is new to the neighborhood. b. She and her family arrived last week. c. Na's mother is very tired. d. There is a restaurant in the area. e. The restaurant serves food from Hue. f. Nam thinks the pancakes are tasty. Speak (Trang 64-65 SGK Tiếng Anh 8) 1. Practice the dialogue with a partner. (Hãy luyện hội thoại với bạn em.) Clerk: Next, please! Mrs. Kim: I want to send this parcel to Quy Nhon. Clerk: Do you want to send it airmail or surface mail? Mrs. Kim: I' m not sure. How much is airmail? Clerk: I'll have to weigh the parcel first. Mmm. Five kilograms. That'll be 32,500 dong. Mrs Kim: Oh! That's expensive. Clerk: Surface mail is much cheaper. It's only 19.200 dong. Mrs. Kim: That's better. I'll send it surface. Clerk: All right. 2. Look at the following brochure and the information in the box. Make similar dialogues. (Em hãy xem cuốn tập quảng cáo và những thông tin sau cho ở trong khung và làm các hội thoại tương tự.) Kon Tum Clerk: Can I help you? You: I'd like to send this letter to Kon Tum. Clerk: Do you want to send it airmail or surface mail? You: I'm not sure. How much is surface mail? Clerk: I'll have to weigh the letter first. Well, 20 grams. That'll be 800 dong. You: OK. I'll send it surface mail. Clerk: All right. Ho Chi Minh Clerk: Next, please. You: I want to send this postcard Ho Chi Minh City. Clerk: Do you want to send it airmail or surface mail? You: I'm not sure. How much is airmail? Clerk: I'll have to weigh the postcard first. Well, 15 grams. That'll be 1,200 dong. You: OK. I'll send it airmail. Ca Mau Clerk: Can I help you? You: I'd like to send this pareel to Ca Mau. Clerk: Do you want to send it airmail or surface mail? You: I'm not sure. How much is airmail? Clerk: I'll have to weigh the pareel first. Mnn. Two kilograms. That'll be 13,000 dong. You: Ok! That's not very expensive. I'll send it airmail. Buon Ma Thuot Clerk: Can I help you? You: I'd like to send this pareel to Buon Me Thuot. Clerk: Do you want to send airmail or surface mail? You: I'm not sure. How much is airmail? Clerk: I'll have to weigh the pareel first. Mmm, five kilograms. That'll be 32,000 dong. You: Oh! That's expensive. Clerk: Surface mail is much cheaper. It's only 19,200 dong. You: That's better. I'll send it surface. Clerk: All right. Listen (Trang 65-66 SGK Tiếng Anh 8) Na is new to the neighborhood. She's talking with Nam about what she going to do on the weekend. Look at the advertisement of 'What is on this week'. (Na là người mới ở vùng này. Cô ấy đang nói chuyện với Nam về những gì cô ấy sắp làm vào ngày nghỉ cuối tuần này. Hãy xem quảng cáo về 'Cái gì được chiếu tuần này'.) 1. Listen to the conversation. Then fill the blank in each of the advertisement with one phrase from the box. (Em hãy nghe hội thoại rồi điền vào mỗi chỗ trống trong quảng cáo sau một cụm từ thích hợp cho trong khung.) Gợi ý: Millennium Cinema: (1) The Newcomer Soccer: (2) Town Ground (3) English Speaking Contest Photo Exhibition: (4) Culture House Nội dung bài nghe Na: Hi, Nam. Nam: Hello, Na. What are you going to do this weekend? Na: I'm not sure. I just don't know what to do and where to go in this new neighborhood. Nam: Why don't we look at 'What's on this week?' in the newspaper. Na: Good idea. Can you suggest what I should? Nam: Do you like movies? There's a new film at the Millennium Cinema. Na: What's that? The New Comer, Australian film.I've seen this film before. I saw it on Star Movies. Nam: You did? Na: Yes. Here, the photo exhibition at the Culture House sound exciting! Nam: But it dose not open during the weekend. And you can not go to the English Speaking contest either. It is on Thursday. Ah, yes. Here, soccer, a match between Le Do school and Quang Trung school, the best U15 teams in our province. I will definitely go and see it with Ba and Minh. Na: Where do they play? Nam: At the Town Ground. This is a very special event in town, I can tell you. Do you like to join us? Na: Oh, yes. I'd love to. I've never been to a soccer match before. It must be fun to watch a real match at the stadium. And I'd like to visit the Town Ground, too. Nam: Great. I'll tell Minh and Ba to come to your home and we all go together. Remember the match starts at 4 pm, but we must be there by 3.30 if we don't want to miss the opening show. 2. Listen to the conversation again and check (V) the correct box for True, False or No Information. (Hãy nghe lại hội thoại và đánh dấu (V) vào cột True (đúng), False (sai) hoặc No Information (Không có thông tin).) Read (Trang 67-68 SGK Tiếng Anh 8) Hướng dẫn dịch Ngày hôm nay một khu mua sắm mới khai trương ở quận của Nam. Khu mua sắm này khác với khu mua sắm hiện tại. Tất cả các cửa hiệu đều ở dưới một mái nhà. Điều đó sẽ rất tiện lợi đặc biệt là trong những tháng hè nóng và ẩm ướt. Khách hàng sẽ mua sắm thoải mái và chẳng cần để ý gì đến thời tiết. Tuy nhiên, một vài người ở quận này không cảm thấy vui vì những thay đổi này. Chủ các cửa hiệu nhỏ trên đường Trần Phú nghĩ răng khu vực mua sắm này sẽ chiếm hết việc kinh doanh của họ. Một vài mặt hàng ở các cửa hiệu mới cũng sẽ giống như các mặt hàng ở các cửa hiệu nhỏ, nhưng các cửa hiệu ở khu vực mua sắm này sẽ trưng ra một lượng sản phẩm nhiều hơn cho khách hàng tha hồ chọn lựa, một vài sản phẩm lại có giá rẻ hơn ngoài. Người dân trong vùng và các chủ cửa hiệu quan tâm rất nhiều đến khu vực mua sắm mới này đã vài tháng nay. Họ đã tổ chức một cuộc họp cộng đồng để thảo luận về việc này. 1. True or false? Check (V) the boxes. Then correct the false sentences and write them in your exercise book. (Đúng hay sai? Hãy đánh dấu (V) vào cột đúng hay sai, sau đó sửa câu sai lại cho đúng và viết vào vở bài tập của em.) 2. Answer. (Trả lời câu hỏi.) a) What is special about the new shopping mall? => All the shops are under one roof. b) What facilities are available in the shopping mall? => The facilities such as air-conditioners, movie theatres, restaurants and children's play area are available in the shopping mall. c) What do the small store owners think about the new shopping mall? => They think that the new shopping mall will take their business. d) What kinds of goods will the stores in the mall offer? => The stores in the mall offer a wider selection of products, some of which are sold at cheaper prices. Write (Trang 68 SGK Tiếng Anh 8) 1. Read the community notice. (Hãy đọc bảng thông báo.) 2. Use the similar format to write a notice about the English Speaking contest below. (Tương tự như trên em hãy viết thông báo về Cuộc thi hùng biện tiếng Anh dưới đây.) The school English Speaking Club is going to hold a speaking contest to celebrate the Teachers'Day. The contest will be at Hall 204, Building G, from 7.30 pm to 10.00 pm on November 15. The person to contact is Tran Thi Thu Hang of class 8H. Gợi ý: 3. Write one or two notices about your class meeting and / or your Sports Club meeting. (Hãy viết một hoặc hai thông báo về cuộc họp lớp và/hoặc cuộc họp Câu lạc bộ Thể thao.) Gợi ý: Language Focus (Trang 69-71 SGK Tiếng Anh 8) 1. Match each verb to its past participle. (Em hãy ghép động từ với quá khứ phân từ của nó.) be - been see - seen go - gone do - done eat - eaten write - writen live - lived work - worked attend - attended collect - collected 2. Complete the expressions. Use for or since. (Hoàn thành các diễn đạt sau, dùng for hoặc since.) for five minutes for three hours since January for two weeks since 1990 since Friday since the summer for 20 years 3. Complete the sentences. Use the present perfect form of the verbs in brackets. (Hãy hoàn thành các câu sau, dùng thì hiện tại hoàn thành cho động từ trong ngoặc.) a. I have lived here since last week. b. We haven't eaten in that restaurant for two weeks. c. I haven't seen her since yesterday. d. They have attended Quang Trung School since last year. e. My Dad has worked for this company for 20 years. f. Ba has collected stamps since 1995. 4. Complete the conversation. Use the correct form of the verbs in the box. (Hoàn thành hội thoại sau, chia dạng đúng của động từ cho trong khung.) hope be(3) live see look want Ba: Hi. My name's Ba. Tom: Nice to meet you, Ba. I'm Tom. Ba: Are you a newcomer here? Tom: Yes I (1) have been here since last week. Ba: I'm sure you'll love this place. Tom: I (2) hope so. How long (3) have you lived here? Ba: For 15 years. Tom: So you must know the area very well. (4) Is there a post office near here? Ba: Yes. There's one next to my house. Why? Tom: Ah! I (5) want to send this postcard to my parents. Ba: Let me see. Oh! It (6) looks very beautiful. Where is your house? Tom: In London. (7) Have you ever been there? Ba: Not yet. But I (8) saw it through films and magazines. I'm going there with my father next summer. Tom: That's great. I hope to see you again over there. 5. Look at the pictures. Complete the sentences. Use the words in the box. You will have to use some words more than once. (Hãy nhìn tranh và hoàn thành các câu sau, sử dụng từ cho trong khung. Em sẽ phải dùng một vài từ hơn một lần.) different expensive cheap modern long same large a. The magazine is not as large as the newspaper. b. Lipton tea is different from Dilmah tea. c. The red dictionary is different from the blue dictionary. d. The bag on the left is the same as the bag on the right. e. The cat is not as big as the dog. f. Hoa's backpack is the same as Lan's backpack. g. The snake is not as long as the rope. h. The pocket-watch is not as modern as the wristwatch. i. The ruler is not as cheap as the eraser. 1. Write the past participle of the following verbs. (Trang 61 sách Bài tập Tiếng Anh 8) walk - walked go - gone study - studied see - seen attend - attended be - been play - played do - done live - lived find - found write - written read - read 2. Complete the sentences. Put for or since into each gap. (Trang 61 sách Bài tập Tiếng Anh 8) a. since b. since c. for d. for e. since f. for g. for h. since 3. Complete the dialogues. (Trang 62 sách Bài tập Tiếng Anh 8) a) Nam: Where do you live? Lan: In a plat in Ha Noi. Nam: How long have you lived there? Lan: For 10 years. b) Tom: Do you have a bike? Anna: Yes, I do. Tom: How long have you used it? Anna: For 7 years. c) Ba: What does your dad do, Hoa? Hoa: He's a doctor. He works in a hospital. Ba: How long has he worked there? Hoa: For 8 years. d) Tonny: Do you know a young man called Tom? Linda: Yes, I do. Tonny: How long have you known him? Linda: For a long time. e) Quang: Do you live here? Loan: Yes. I live in a house near the center. Quang: How long have you lived here? Loan: For some months. 4. Answer the question about you and your family. (Trang 63 sách Bài tập Tiếng Anh 8) a. I live in Ha Noi. b. For over 15 years. c. Yes, I do. d. For 2 years. e. Yes, I do. f. For nearly 3 years. g. She works in a hospital in the city center. h. She's worked there for over 20 years. 5. Complete the following sentences. Use the past simple and prensent perpect form of the verbs in brackest. (Trang 63-64 sách Bài tập Tiếng Anh 8) a. started g. moved b. have known h. have lived c. did ... meet i. had d. haven't seen j. bought e. has been k. has been f. went 6. Complete Kate's question using the words given in brackets. (Trang 64 sách Bài tập Tiếng Anh 8) a. Kate: – Where do you live? – How long have you lived there? – Why did you move? b. Kate: – What do you do? – How long have you worked there? – What did you do before that? 7. Read the situations and complete the sentences, using the words is brackets. (Trang 65-66 sách Bài tập Tiếng Anh 8) a. as/ so nice as your b. as pretty as her sister c. different from dogs d. the same … Mrs. Brown e. is different from f. the same … her husband's salary g. different from … I thought h. the same … mine i. different from John's j. as intelligent as Jill (is) k. at the same … the guests 8. Change the adjectives to their comparative forms. (Trang 66 sách Bài tập Tiếng Anh 8) 9. Read the adjectives to their comparative forms. (Trang 66-67 sách Bài tập Tiếng Anh 8) 1. area 6. entertainment 11. natural 2. largest 7. describe 12. students 3. attractions 8. cultural 13. neighbourhoods 4. museums 9. center 14. home 5. shops 10. parks 15. atmosphere 10. Read the passage and answer the multiple-choice questions. (Trang 67-68 sách Bài tập Tiếng Anh 8) a. C b. C c. B d. C e. D Giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 7: My NeighborhoodĐánh giá bài viết Từ khóa tìm kiếmgiải bài tập trong sách bài tập tiếng anh 8 unit 7unit 7 sbt tiếng anh 8bai 4 5 trang 63 sbt tieng anh 7boi duong tieng anh lop 8 bai my neighborhooddich nhia tieng viet bai unit 7 my neighborhood lop 8dịch đoạn văn tiếng anh lớp 8 unit 7 listen trang 65 sgk Có thể bạn quan tâm?Giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 12: A Vacation AbroadGiải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 5: Study HabitsGiải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 10: RecyclingGiải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 8: Country Life and City LifeGiải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 9: A First-Aid CourseGiải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 15: ComputersGiải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 16: InventionsGiải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 11: Traveling Around Viet Nam


Getting Started (Trang 53 SGK Tiếng Anh 8)

Match the names of places found in a neighborhood with the pictures.

(Em hãy ghép tên một nơi ở trong vùng với tranh thích hợp.)

Gợi ý:

a. grocery store: cửa hàng tạp hóa

b. stadium: sân vận động

c. wet market: chợ cá

d. drugstore: hiệu thuốc

e. hairdresser's: hiệu làm tóc

f. swimming pool: hồ bơi

Listen and Read (Trang 63-64 SGK Tiếng Anh 8)

Hướng dẫn dịch

Nam: Chào bạn. Mình tên là Nam.

Na: Chào bạn. Rất vui được gặp bạn. Mình tên là Na.

Nam: Bạn mới đến đây à?

Na: Ừ. Mình đã ở đây từ tuần trước.

Nam: Mình tin chắc bạn sẽ thích vùng này cho mà xem.

Na: Hy vọng là mình sẽ thích. Bạn sống ở đây bao lâu rồi?

Nam: Ô, mình sống ở đây chừng 10 năm rồi.

Na: Chắc bạn biết vùng này rất rõ.

Nam: Mình biết chứ.

Na: Gần đây có nhà hàng nào không nhỉ? Mẹ mình quá mệt không thể nấu cơm tối nay được.

Nam: Có một nhà hàng ở ngay góc đường đằng kia thôi.

Na: Thức ăn ở đó như thế nào?

Nam: Rất ngon. Chúng tôi thích ăn ở đó. Ở đó phục vụ món ăn Huế và bánh khoái thì rất ngon. Bạn nên ăn thử.

Na: Mình sẽ ăn. Cảm ơn bạn nhé.

1. Practice the dialogue with a partner.

(Hãy luyện hội thoại với bạn em.)

2. Complete the sentences. Use the words from the dialogue.

(Hãy hoàn thành các câu sau, dùng các từ từ đoạn hội thoại trên.)

a. Na is new to the neighborhood.

b. She and her family arrived last week.

c. Na's mother is very tired.

d. There is a restaurant in the area.

e. The restaurant serves food from Hue.

f. Nam thinks the pancakes are tasty.

Speak (Trang 64-65 SGK Tiếng Anh 8)

1. Practice the dialogue with a partner.

(Hãy luyện hội thoại với bạn em.)

Clerk: Next, please!

Mrs. Kim: I want to send this parcel to Quy Nhon.

Clerk: Do you want to send it airmail or surface mail?

Mrs. Kim: I' m not sure. How much is airmail?

Clerk: I'll have to weigh the parcel first. Mmm. Five kilograms. That'll be 32,500 dong.

Mrs Kim: Oh! That's expensive.

Clerk: Surface mail is much cheaper. It's only 19.200 dong.

Mrs. Kim: That's better. I'll send it surface.

Clerk: All right.

2. Look at the following brochure and the information in the box. Make similar dialogues.

(Em hãy xem cuốn tập quảng cáo và những thông tin sau cho ở trong khung và làm các hội thoại tương tự.)

Kon Tum

Clerk: Can I help you?

You: I'd like to send this letter to Kon Tum.

Clerk: Do you want to send it airmail or surface mail?

You: I'm not sure. How much is surface mail?

Clerk: I'll have to weigh the letter first. Well, 20 grams. That'll be 800 dong.

You: OK. I'll send it surface mail.

Clerk: All right.

Ho Chi Minh

Clerk: Next, please.

You: I want to send this postcard Ho Chi Minh City.

Clerk: Do you want to send it airmail or surface mail?

You: I'm not sure. How much is airmail?

Clerk: I'll have to weigh the postcard first. Well, 15 grams. That'll be 1,200 dong.

You: OK. I'll send it airmail.

Ca Mau

Clerk: Can I help you?

You: I'd like to send this pareel to Ca Mau.

Clerk: Do you want to send it airmail or surface mail?

You: I'm not sure. How much is airmail?

Clerk: I'll have to weigh the pareel first. Mnn. Two kilograms. That'll be 13,000 dong.

You: Ok! That's not very expensive. I'll send it airmail.

Buon Ma Thuot

Clerk: Can I help you?

You: I'd like to send this pareel to Buon Me Thuot.

Clerk: Do you want to send airmail or surface mail?

You: I'm not sure. How much is airmail?

Clerk: I'll have to weigh the pareel first. Mmm, five kilograms. That'll be 32,000 dong.

You: Oh! That's expensive.

Clerk: Surface mail is much cheaper. It's only 19,200 dong.

You: That's better. I'll send it surface.

Clerk: All right.

Listen (Trang 65-66 SGK Tiếng Anh 8)

Na is new to the neighborhood. She's talking with Nam about what she going to do on the weekend. Look at the advertisement of 'What is on this week'.

(Na là người mới ở vùng này. Cô ấy đang nói chuyện với Nam về những gì cô ấy sắp làm vào ngày nghỉ cuối tuần này. Hãy xem quảng cáo về 'Cái gì được chiếu tuần này'.)

1. Listen to the conversation. Then fill the blank in each of the advertisement with one phrase from the box.

(Em hãy nghe hội thoại rồi điền vào mỗi chỗ trống trong quảng cáo sau một cụm từ thích hợp cho trong khung.)

 

Gợi ý:

  • Millennium Cinema: (1) The Newcomer

  • Soccer: (2) Town Ground

  • (3) English Speaking Contest

  • Photo Exhibition: (4) Culture House

Nội dung bài nghe

Na: Hi, Nam.

Nam: Hello, Na. What are you going to do this weekend?

Na: I'm not sure. I just don't know what to do and where to go in this new neighborhood.

Nam: Why don't we look at 'What's on this week?' in the newspaper.

Na: Good idea. Can you suggest what I should?

Nam: Do you like movies? There's a new film at the Millennium Cinema.

Na: What's that? The New Comer, Australian film.I've seen this film before. I saw it on Star Movies.

Nam: You did?

Na: Yes. Here, the photo exhibition at the Culture House sound exciting!

Nam: But it dose not open during the weekend. And you can not go to the English Speaking contest either. It is on Thursday. Ah, yes. Here, soccer, a match between Le Do school and Quang Trung school, the best U15 teams in our province. I will definitely go and see it with Ba and Minh.

Na: Where do they play?

Nam: At the Town Ground. This is a very special event in town, I can tell you. Do you like to join us?

Na: Oh, yes. I'd love to. I've never been to a soccer match before. It must be fun to watch a real match at the stadium. And I'd like to visit the Town Ground, too.

Nam: Great. I'll tell Minh and Ba to come to your home and we all go together. Remember the match starts at 4 pm, but we must be there by 3.30 if we don't want to miss the opening show.

2. Listen to the conversation again and check (V) the correct box for True, False or No Information.

(Hãy nghe lại hội thoại và đánh dấu (V) vào cột True (đúng), False (sai) hoặc No Information (Không có thông tin).)

Read (Trang 67-68 SGK Tiếng Anh 8)

Hướng dẫn dịch

Ngày hôm nay một khu mua sắm mới khai trương ở quận của Nam. Khu mua sắm này khác với khu mua sắm hiện tại. Tất cả các cửa hiệu đều ở dưới một mái nhà. Điều đó sẽ rất tiện lợi đặc biệt là trong những tháng hè nóng và ẩm ướt. Khách hàng sẽ mua sắm thoải mái và chẳng cần để ý gì đến thời tiết.

Tuy nhiên, một vài người ở quận này không cảm thấy vui vì những thay đổi này. Chủ các cửa hiệu nhỏ trên đường Trần Phú nghĩ răng khu vực mua sắm này sẽ chiếm hết việc kinh doanh của họ. Một vài mặt hàng ở các cửa hiệu mới cũng sẽ giống như các mặt hàng ở các cửa hiệu nhỏ, nhưng các cửa hiệu ở khu vực mua sắm này sẽ trưng ra một lượng sản phẩm nhiều hơn cho khách hàng tha hồ chọn lựa, một vài sản phẩm lại có giá rẻ hơn ngoài.

Người dân trong vùng và các chủ cửa hiệu quan tâm rất nhiều đến khu vực mua sắm mới này đã vài tháng nay. Họ đã tổ chức một cuộc họp cộng đồng để thảo luận về việc này.

1. True or false? Check (V) the boxes. Then correct the false sentences and write them in your exercise book.

(Đúng hay sai? Hãy đánh dấu (V) vào cột đúng hay sai, sau đó sửa câu sai lại cho đúng và viết vào vở bài tập của em.)

2. Answer.

(Trả lời câu hỏi.)

a) What is special about the new shopping mall?

=> All the shops are under one roof.

b) What facilities are available in the shopping mall?

=> The facilities such as air-conditioners, movie theatres, restaurants and children's play area are available in the shopping mall.

c) What do the small store owners think about the new shopping mall?

=> They think that the new shopping mall will take their business.

d) What kinds of goods will the stores in the mall offer?

=> The stores in the mall offer a wider selection of products, some of which are sold at cheaper prices.

Write (Trang 68 SGK Tiếng Anh 8)

 

1. Read the community notice.

(Hãy đọc bảng thông báo.)

2. Use the similar format to write a notice about the English Speaking contest below.

(Tương tự như trên em hãy viết thông báo về Cuộc thi hùng biện tiếng Anh dưới đây.)

The school English Speaking Club is going to hold a speaking contest to celebrate the Teachers'Day. The contest will be at Hall 204, Building G, from 7.30 pm to 10.00 pm on November 15. The person to contact is Tran Thi Thu Hang of class 8H.

Gợi ý:

 

3. Write one or two notices about your class meeting and / or your Sports Club meeting.

(Hãy viết một hoặc hai thông báo về cuộc họp lớp và/hoặc cuộc họp Câu lạc bộ Thể thao.)

Gợi ý:

Language Focus (Trang 69-71 SGK Tiếng Anh 8)

1. Match each verb to its past participle.

(Em hãy ghép động từ với quá khứ phân từ của nó.)

be       -    been              see       -    seen
go       -    gone              do        -    done
eat      -    eaten             write     -    writen
live     -    lived             work      -    worked
attend   -    attended          collect   -    collected

2. Complete the expressions. Use for or since.

(Hoàn thành các diễn đạt sau, dùng for hoặc since.)

for five minutes             for three hours
since January                for two weeks
since 1990                   since Friday
since the summer             for 20 years

3. Complete the sentences. Use the present perfect form of the verbs in brackets.

(Hãy hoàn thành các câu sau, dùng thì hiện tại hoàn thành cho động từ trong ngoặc.)

a. I have lived here since last week.

b. We haven't eaten in that restaurant for two weeks.

c. I haven't seen her since yesterday.

d. They have attended Quang Trung School since last year.

e. My Dad has worked for this company for 20 years.

f. Ba has collected stamps since 1995.

4. Complete the conversation. Use the correct form of the verbs in the box.

(Hoàn thành hội thoại sau, chia dạng đúng của động từ cho trong khung.)

hope     be(3)     live     see     look     want

Ba: Hi. My name's Ba.

Tom: Nice to meet you, Ba. I'm Tom.

Ba: Are you a newcomer here?

Tom: Yes I (1) have been here since last week.

Ba: I'm sure you'll love this place.

Tom: I (2) hope so. How long (3) have you lived here?

Ba: For 15 years.

Tom: So you must know the area very well. (4) Is there a post office near here?

Ba: Yes. There's one next to my house. Why?

Tom: Ah! I (5) want to send this postcard to my parents.

Ba: Let me see. Oh! It (6) looks very beautiful. Where is your house?

Tom: In London. (7) Have you ever been there?

Ba: Not yet. But I (8) saw it through films and magazines. I'm going there with my father next summer.

Tom: That's great. I hope to see you again over there.

5. Look at the pictures. Complete the sentences. Use the words in the box. You will have to use some words more than once.

(Hãy nhìn tranh và hoàn thành các câu sau, sử dụng từ cho trong khung. Em sẽ phải dùng một vài từ hơn một lần.)

different     expensive     cheap     modern     long     same     large

a. The magazine is not as large as the newspaper.

b. Lipton tea is different from Dilmah tea.

c. The red dictionary is different from the blue dictionary.

d. The bag on the left is the same as the bag on the right.

e. The cat is not as big as the dog.

f. Hoa's backpack is the same as Lan's backpack.

g. The snake is not as long as the rope.

h. The pocket-watch is not as modern as the wristwatch.

i. The ruler is not as cheap as the eraser.



1. Write the past participle of the following verbs. (Trang 61 sách Bài tập Tiếng Anh 8)

walk     -    walked            go     -    gone
study    -    studied           see    -    seen
attend   -    attended          be     -    been
play     -    played            do     -    done
live     -    lived             find   -    found
write    -    written           read   -    read

2. Complete the sentences. Put for or since into each gap. (Trang 61 sách Bài tập Tiếng Anh 8)

a. since b. since c. for d. for
e. since f. for g. for h. since

3. Complete the dialogues. (Trang 62 sách Bài tập Tiếng Anh 8)

a)

Nam: Where do you live?

Lan: In a plat in Ha Noi.

Nam: How long have you lived there?

Lan: For 10 years.

b)

Tom: Do you have a bike?

Anna: Yes, I do.

Tom: How long have you used it?

Anna: For 7 years.

c)

Ba: What does your dad do, Hoa?

Hoa: He's a doctor. He works in a hospital.

Ba: How long has he worked there?

Hoa: For 8 years.

d)

Tonny: Do you know a young man called Tom?

Linda: Yes, I do.

Tonny: How long have you known him?

Linda: For a long time.

e)

Quang: Do you live here?

Loan: Yes. I live in a house near the center.

Quang: How long have you lived here?

Loan: For some months.

4. Answer the question about you and your family. (Trang 63 sách Bài tập Tiếng Anh 8)

a. I live in Ha Noi.

b. For over 15 years.

c. Yes, I do.

d. For 2 years.

e. Yes, I do.

f. For nearly 3 years.

g. She works in a hospital in the city center.

h. She's worked there for over 20 years.

5. Complete the following sentences. Use the past simple and prensent perpect form of the verbs in brackest. (Trang 63-64 sách Bài tập Tiếng Anh 8)

a. started                   g. moved
b. have known                h. have lived
c. did ... meet              i.  had
d. haven't seen              j. bought
e. has been                  k. has been
f. went

6. Complete Kate's question using the words given in brackets. (Trang 64 sách Bài tập Tiếng Anh 8)

a. Kate:

– Where do you live?

– How long have you lived there?

– Why did you move?

b. Kate:

– What do you do?

– How long have you worked there?

– What did you do before that?

7. Read the situations and complete the sentences, using the words is brackets. (Trang 65-66 sách Bài tập Tiếng Anh 8)

a. as/ so nice as your

b. as pretty as her sister

c. different from dogs

d. the same … Mrs. Brown

e. is different from

f. the same … her husband's salary

g. different from … I thought

h. the same … mine

i. different from John's

j. as intelligent as Jill (is)

k. at the same … the guests

8. Change the adjectives to their comparative forms. (Trang 66 sách Bài tập Tiếng Anh 8)

 

9. Read the adjectives to their comparative forms. (Trang 66-67 sách Bài tập Tiếng Anh 8)

1. area 6. entertainment 11. natural 2. largest 7. describe 12. students 3. attractions 8. cultural 13. neighbourhoods 4. museums 9. center 14. home 5. shops 10. parks 15. atmosphere

10. Read the passage and answer the multiple-choice questions. (Trang 67-68 sách Bài tập Tiếng Anh 8)

a. C b. C c. B d. C e. D

0