Engineer/mechanic/technician
1. Engineer /endʒi'niər/ (n): kỹ sư lắp máy, động cơ, xây dựng cầu đường. Ví dụ: It is very angineer's dream to design a machine that will use water as fuel. (không dùng machanic's) (Kỹ sư nào cũng mơ thiết kế được một chiếc máy dùng nước làm nguyên ...
1. Engineer /endʒi'niər/ (n): kỹ sư lắp máy, động cơ, xây dựng cầu đường.
Ví dụ:
It is very angineer's dream to design a machine that will use water as fuel. (không dùng machanic's)
(Kỹ sư nào cũng mơ thiết kế được một chiếc máy dùng nước làm nguyên liệu).
- Hình thái từ: V-ing: engineering; V-ed: engineered.
- Từ đồng nghĩa: builder, designer, director, deviser, manager.
2. Mechanic /məˈkænɪk/ (n): thợ sửa chữa, thợ máy, công nhân cơ khí.
Ví dụ:
Can I have a work with the mechanic who serviced my car? (không dùng engineer)
(Tôi có thể nói đôi điều với người thợ đã sửa xe cho tôi không?)
- Từ đồng nghĩa: worker, artisan, operator, mechanician.
3. Technician /tek´ni∫ən/ (n): nhà kỹ thuật, nhà chuyên môn, kỹ thuật viên.
Ví dụ:
Building technician: kỹ thuật viên xây dựng.
Electronics technician: kỹ thuật viên điện tử.
Technician architect: kỹ thuật viên kiến trúc.
Technician designer: kỹ thuật viên thiết kế.
The computer system in the stock exchange was installed by skilled technicians. (không dùng mechanics/engineers).
(Hệ thống máy tính ở thị trường chứng khoán do các nhà kỹ thuật có tay nghề cao lắp đặt).
Để hiểu rõ hơn về vui lòng liên hệ