To bulk, to bully, to bum và to bumble

To bulk /bʌlk/: xếp thành đống, làm cho dày hơn… Cách sử dụng To bulk : To bulk out/up; To bulk sb/sth out/up: Làm tăng thêm về kích cỡ và cân nặng; làm cho ai đó tăng cân. Ví dụ: Van Gisbergen had bulked up for this match. ...

To bulk /bʌlk/: xếp thành đống, làm cho dày hơn…

Cách sử dụng To bulk:

To bulk out/up; To bulk sb/sth out/up: Làm tăng thêm về kích cỡ và cân nặng; làm cho ai đó tăng cân.

Ví dụ:

Van Gisbergen had bulked up for this match.

(Van Gisbergan đã tăng cân vì trận đấu này).

to bulk, to bully, to bum va to bumble

Local businesses are helping to bulk up the school computer labs. ( = provide more computer)

(Những doanh nghiệp địa phương đã cung cấp thêm máy vi tính cho những phòng thí nghiệm của ngôi trường).

To bully /ˈbʊli/: ép buộc, ức hiếp, bắt nạt…

Cách sử dụng To bully:

To bully sb into sth; To bully sb into doing sth: Tăng thêm sức mạnh cho ai đó để làm việc gì đó như đánh ai hay đe dọa ai.

Ví dụ:

You can’t bully me into saying anything!

(Anh không được đánh tôi bởi vì tôi đã không nói gì về chuyện đó!).

To bum /bʌm/: xin xỏ cái gì đó.

Cách sử dụng To bum:

1. To bum around: Diễn tả việc đi du lịch vòng quanh hay tiêu tốn thời gian làm những điều vô bổ.

2. To bum around/round sth: Diễn tả việc đi du lịch một vài nơi nhưng không có kế hoạch cụ thể.

Ví dụ:

After I left school, I bummed around the world for a year.

(Sau khi tốt nghiệp, tôi sẽ đi du lịch vòng quanh thế giới khoảng một năm).

Object (Tân ngữ): the world, Europe, Asia…

3. To bum sb out: Để làm cho ai đó tức giận.

Ví dụ:

I was really bummed out that there was no tickets left.

(Tôi thật sự rất tức giận, ở đó không còn cái vé nào cả).

To bumble /ˈbʌmb(ə)l/: (nói) lúng túng, (đi) lang thang.

Cách sử dụng To bumble:

To bumble around; To bumble around sth (bumble about, bumble about sth): Diễn tả hành động di chuyển xung quanh một cách vụng về và  ấm ĩ.

Ví dụ:

I could hear my father bumbling about down-stairs.

(Tôi có thể nghe thấy tiếng bước chân của bố tôi phía dưới cầu thang).

Để hiểu rõ hơn về To bulk, To bully, To bum, To bumble vui lòng liên hệ

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
0